SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT
VÀ BVTV
Số: 169
/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 02 tháng 6 năm 2020
|
THÔNG BÁO
Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 05/2020
Dự báo tình hình SVGH tháng 06/2020
I/
TÌNH HÌNH SVGH TRONG THÁNG 05/2020:
1. Trên lúa Trà 1:
- Bệnh
khô vằn: Diện tích nhiễm 1.562,4 ha (Nhiễm nhẹ 1.304,8 ha, trung bình 227,9 ha,
nặng 29,7 ha (TP.Việt Trì)); giảm so với CKNT 713,3 ha. Diện tích đã phòng trừ 184,8
ha.
- Rầy
các loại: Diện tích nhiễm 527,5 ha (Nhiễm nhẹ 355,6 ha, trung bình 161 ha, nặng
10,9 ha (TP.Việt Trì, Phù Ninh, Lâm Thao)); giảm so với CKNT 738,2 ha. Diện
tích đã phòng trừ 137,8 ha.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Diện tích nhiễm 128,5 ha (Nhiễm nhẹ 113,6
ha, trung bình 11 ha, nặng 3,9 ha (Lâm Thao, Thanh Thủy)); giảm so với CKNT 87,2
ha. Diện tích đã phòng trừ 67,2 ha.
2. Trên lúa Trà 2:
- Bệnh
khô vằn: Diện tích nhiễm 1.110,4 ha (Nhiễm nhẹ 871,9 ha, trung bình 238,5 ha); giảm
so với CKNT 2.079,5 ha. Diện tích đã phòng trừ 220,4 ha.
- Rầy
các loại: Diện tích nhiễm 596,1 ha (Nhiễm nhẹ 453,7 ha, trung bình 142,4 ha);
giảm so với CKNT 1.552,9 ha. Diện tích đã phòng trừ 168,6 ha.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Diện tích nhiễm 229,3 ha (Nhiễm nhẹ 173,7
ha, trung bình 55,5 ha); tăng so với CKNT 36 ha. Diện tích đã phòng trừ 222,3
ha.
- Bệnh
sinh lý: Diện tích nhiễm 80 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 80 ha.
3. Trên ngô xuân:
- Bệnh khô
vằn: Diện tích nhiễm 57,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 14,3 ha.
4. Trên cây chè:
- Bọ
xít muỗi: Diện tích nhiễm 1.049 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm so với CKNT 7,8
ha.
- Bọ
cánh tơ: Diện tích nhiễm 913,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm so với CKNT 450,8
ha.
- Rầy
xanh: Diện tích nhiễm 617 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm so với CKNT 505,8 ha.
- Nhện đỏ: Diện
tích nhiễm 105,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm so với CKNT 711,6 ha.
5. Trên cây ăn quả:
- Nhện đỏ hại bưởi: Diện tích
nhiễm 51,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 51,9 ha. Diện tích đã phòng
trừ 51,9 ha.
Ngoài ra:
Sâu đục thân, cành; rầy, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bệnh loét, sẹo, bệnh chảy gôm
phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.
II/ DỰ BÁO TÌNH HÌNH SVGH THÁNG 06/2020:
1. Trên mạ, lúa mùa: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, Rầy các loại, cào cào,
châu chấu, bệnh sinh lý gây hại nhẹ, chuột hại cục bộ.
2. Trên cây ngô:
- Sâu keo mùa thu gây hại trên
ngô hè thu mới trồng, cần theo dõi chặt chẽ để hướng dẫn nông dân phòng trừ kịp
thời.
3. Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ
xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác
5. Trên cây ăn quả:
Sâu đục thân, cành, nhện đỏ, ruồi vàng phát sinh hại hại phổ biến; ngoài ra rầy
rệp các loại, bệnh loét, thán thư, chảy gôm,.. gây hại rải rác.
6. Trên cây lâm nghiệp: Theo
dõi chặt chẽ sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp chỉ đạo kịp thời (Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, ...). Bệnh khô cành khô lá, bệnh
đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.
III/ BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ:
1. Trên lúa:
- Trên mạ:
+ Áp dụng kỹ thuật SRI, gieo
thưa (1kg thóc giống trên 10m2), bón phân chuồng hoai mục và bón lót
phân NPK 5.10.3 cho cây mạ sinh trưởng khoẻ.
+ Xử lý hạt giống
trước khi ủ bằng một số loại thuốc có trong danh mục, ví dụ như: Cruiser Plus 312.5FS, Enaldo 40FS, Gaucho 600FS,… . Điều tra phát hiện và phòng trừ
kịp thời đối với rầy lưng trắng là môi giới truyền bệnh Lùn sọc đen và rầy xanh
đuôi đen là môi giới truyền bệnh Vàng lụi (vàng lá di động) bằng một số loại
thuốc trừ rầy nội hấp (ví dụ: Actara 25 WG, Virtako 1.5 RG, Hichespro 500 WP, Admaire
050 EC, Enaldo 40 FS, Gaucho 600 FS, ...).
+ Tích cực diệt chuột bằng biện
pháp kỹ thuật tổng hợp.
- Trên lúa:
Làm đất kỹ, bón vôi khử chua, xử lý rơm rạ để hạn chế nguồn sâu bệnh và bệnh
nghẹt rễ cho lúa sau cấy. Áp dụng kỹ thuật SRI: Bón lót phân chuồng hoai mục,
phân lót đầy đủ, cấy mạ non 2 - 2,5 lá, cấy 1 - 2 dảnh, cấy nông tay, mật độ 35
- 40 dảnh/m2; chăm sóc, làm cỏ sục bùn, bón phân thúc đẻ sớm giúp
lúa sinh trưởng tốt.
+ Theo dõi chặt chẽ các đối
tượng sâu bệnh: Ốc bươu vàng, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, ...
2. Trên cây ngô:
-
Trên ngô hè thu: Phòng chống sâu keo mùa thu bằng biện pháp quản lý dịch
hại tổng hợp, như: Làm đất kỹ, sạch cỏ dại
để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Sử dụng giống ngô chuyển gen, sử
dụng bẫy bả sinh học, ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trưởng thành. Khi mật độ
sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất (Emamectin
benzoate, Bacillus
thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như
thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax
50 WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa
400SC, Indogold 150SC....
3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ
lệ bệnh vượt ngưỡng.
4. Trên cây bưởi: Đối
vưới sâu đục thân, cành bằng áp dụng các biện pháp thủ công (cắt cành sâu hại
đem đốt, bắt giết xén tóc, sâu non). Phòng trừ kịp thời bệnh loét, sẹo, chảy
gôm, ruồi vàng, rầy rệp các loại,...
5. Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục theo dõi sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp chỉ đạo kịp thời.
Lưu
ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại
Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì,
chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom
vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Nơi nhận:
- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);
- PGĐ Sở (ô. Anh);
- UBND các huyện, thành, thị;
- VP Sở; KHTC, TTKN;
- Lãnh đạo CC; các phòng, trạm (s/i);
- Tổ Website Chi cục (để đăng);
- Lưu: VT, BVTV (8b).
|
KT. CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã
ký)
Nguyễn Trường Giang
|
DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 01 tháng 05 năm 2020 đến ngày 31 tháng 05 năm 2020)
TT
|
Đối tượng
|
Cây trồng
|
Mật
độ (con/m2), Tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
muộn trà 1
|
1,8 - 9,5
|
12 - 22,3; CB 42,8(VT)
|
1.562,4
|
1.304,8
|
227,9
|
29,7
|
|
-713,3
|
184,8
|
12/13 huyện,
thành, thị
|
2
|
Rầy các loại
|
80 - 280
|
500 - 800; CB1200 - 4000(LT,TN,HH,
PN,PT,YL,CK) cá biệt 7000 - 8000(VT,PN)
|
527,5
|
355,6
|
161
|
10,9
|
|
-738,2
|
137,8
|
12/13 huyện,
thành, thị
|
3
|
Bệnh BL,ĐSVK
|
1,2 - 6,5
|
13,3 - 22; CB30 - 50(LT,TT)
|
128,5
|
113,6
|
11,0
|
3,9
|
|
-87,2
|
67,2
|
Lâm Thao, Phù
Ninh, Việt Trì, Thanh Thủy, Tam Nông, Hạ Hòa
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
muộn trà 2
|
1,6 - 9,5
|
11,4 - 28; CB32,3(VT)
|
1.110,4
|
871,9
|
238,5
|
|
|
-2.079,5
|
220,4
|
10/13 huyện,
thành, thị
|
5
|
Rầy các loại
|
80 - 210
|
600 - 750; CB1100 - 1400(ThS,CK,YL); cá
biệt 8040(VT)
|
596,1
|
453,7
|
142,4
|
|
|
-1.552,9
|
168,6
|
Việt Trì, Thanh
Sơn, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Tân Sơn, Yên Lập, Tam Nông, Thanh Ba, Cẩm Khê
|
6
|
Rầy các loại
(trứng)
|
10 - 80
|
120 - 416
|
31,7
|
31,7
|
|
|
|
-21,3
|
|
Việt Trì, Tam
Nông, Cẩm Khê, Hạ Hòa, Thanh Ba
|
7
|
Bệnh BL,ĐSVK
|
1,1 - 8,0
|
10,4 - 25
|
229,3
|
173,7
|
55,5
|
|
|
36
|
222,3
|
Tam Nông, Lâm
Thao, Cẩm Khê, Hạ Hòa, Việt Trì
|
8
|
Bệnh sinh lý
|
3
|
11,2
|
80
|
80
|
|
|
|
80
|
|
Tân Sơn
|
9
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô xuân
|
0,5 - 4,0
|
8,0 - 16
|
57,2
|
57,2
|
|
|
|
14,3
|
|
Đoan Hùng, Hạ
Hòa, Thanh Thủy, Phù Ninh
|
10
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
0,4 - 3,0
|
4,0 - 8,0
|
1.049
|
1.049
|
|
|
|
-7,8
|
|
Tân Sơn, Yên
Lập, Hạ Hòa, Thanh Ba, Thanh Sơn, Cẩm Khê
|
11
|
Bọ cánh tơ
|
0,5 - 2,2
|
4,0 - 8,0
|
913,1
|
913,1
|
|
|
|
-450,8
|
|
Tân Sơn, Hạ
Hòa, Đoan Hùng, Thanh Sơn, Yên Lập
|
12
|
Rầy xanh
|
0,6 - 2,5
|
4,0 - 7,0
|
617
|
617
|
|
|
|
-505,8
|
|
Hạ Hòa, Tân
Sơn, Yên Lập, Thanh Ba, Đoan Hùng, Thanh Sơn
|
13
|
Nhện đỏ
|
|
0,6 - 4,0
|
6,0 - 11
|
105,3
|
105,3
|
|
|
|
-711,6
|
|
Đoan Hùng,
Thanh Ba, Cẩm Khê
|
14
|
Nhện đỏ
|
Bưởi
|
1,0 - 6,2
|
|
51,9
|
51,9
|
|
|
|
51,9
|
51,9
|
Đoan Hùng
|