Thông báo tình hình SVGH kỳ 22
Toàn tỉnh - Tháng 5/2020

(Từ ngày 22/05/2020 đến ngày 28/05/2020)

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  22/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 28 tháng 05 năm 2020

THÔNG BÁO

TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 tháng 5 năm 2020 đến ngày 28 tháng 5 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ: Trung bình  25,2 - 31,40 C; Cao 31 - 350C; Thấp 24 - 270C.

Nhận xét khác: Trong kỳ, ngày trời nắng nóng, chiều tối và đêm có mưa to, một số nơi mưa rất to và dông rải rác. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

- Lúa muộn trà 1

Diện tích: 20.133,1 ha

Sinh trưởng: Thu hoạch xong

- Lúa muộn trà 2

Diện tích: 16.126,8 ha

Sinh trưởng: Chín  - thu hoạch

- Ngô xuân

Diện tích: 5.590 ha

Sinh trưởng: Thu hoạch

- Chè

Diện tích: 16.340 ha

Sinh trưởng: PTB - thu hoạch

- Cây bưởi:

Diện tích trên 4.346 ha

Sinh trưởng đối với bưởi KD: PT Quả

II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

1. Trên cây chè:

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 0,7 - 2,2 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 637,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh Ba; giảm so với CKNT 185,3 ha.

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 0,4 - 2,6 %, cao 4,0 - 7,0 %; diện tích nhiễm 631,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Thanh Sơn, Yên Lập, Tân Sơn, Cẩm Khê; giảm so với CKNT 37,5 ha.

- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 0,6 - 2,1 %, cao 4,0 - 6,0 %; diện tích nhiễm 391,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Thanh Ba; giảm so với CKNT 224 ha.

- Nhện đỏ: Tỷ lệ hại phổ biến 1,2 - 4,0 %, cao 6,0 - 10 %; diện tích nhiễm 53,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Thanh Ba, Cẩm Khê; giảm so với CKNT 95,1 ha.

Ngoài ra: Bệnh thối búp hại rải rác.

2. Trên cây ăn quả: Nhện, bệnh thán thư, rệp các loại, bọ xít vai nhọn, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

3. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Sâu ong ăn lá mỡ hại rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG 7 NGÀY TỚI:

1. Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại rải rác.

2. Trên cây ăn quả: Sâu đục thân, cành; rầy, rệp các loại, nhện, sâu vẽ bùa, bệnh loét, sẹo, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

3. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp chỉ đạo kịp thời (Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, ...).

Ngoài ra: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

IV. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:

1. Trên lúa:

- Gieo cấy đúng khung lịch thời vụ và kế hoạch gieo cấy. Điều tra phát hiện và phòng trừ kịp thời đối với rầy lưng trắng là môi giới truyền bệnh Lùn sọc đen và rầy xanh đuôi đen là môi giới truyền bệnh Vàng lụi (vàng lá di động) bằng một số loại thuốc trừ rầy nội hấp (ví dụ: Actara 25 WG, Virtako 1.5 RG, Hichespro 500 WP, Admaire 050 EC, Enaldo 40 FS, Gaucho 600 FS, ...).

2. Trên ngô xuân:

- Tập trung thu hoạch những diện tích ngô đã chín.

- Làm đất, gieo hạt theo đúng khung lịch thời vụ và kế hoạch sản xuất

- Chuẩn bị giống cho gieo cấy cho vụ mùa theo hướng dẫn cơ cấu giống và thời vụ. 

3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

4. Trên cây bưởi: Các vườn bưởi thời kỳ kinh doanh cần chú ý phòng trừ một số đối tượng như sâu đục thân, cành; rầy, rệp các loại, nhện, sâu vẽ bùa, bệnh loét, sẹo, bệnh chảy gôm để sâu bệnh không gây hại và ảnh hưởng tới quả.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KHTC sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 (Đã ký)

Nguyễn Trường Giang


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH 
(Từ ngày 22 tháng 5 năm 2020 đến ngày 28 tháng 5 năm 2020)

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

Chè

0,7 - 2,2

4,0 - 8,0

637,2

637,2

-185,3

Tân Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh Ba

2

Bọ xít muỗi

0,4 - 2,6

4,0 - 7,0

631,5

631,5

-37,5

Thanh Sơn, Yên Lập, Tân Sơn, Cẩm Khê

3

Rầy xanh

0,6 - 2,1

4,0 - 6,0

391,4

391,4

-224,0

Tân Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Thanh Ba

4

Nhện đỏ

1,2 - 4,0

6,0 - 10

53,1

53,1

-95,1

Thanh Ba, Cẩm Khê

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...