Thông báo tình hình SVGH kỳ 24
Toàn tỉnh - Tháng 6/2020

(Từ ngày 05/06/2020 đến ngày 11/06/2020)

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  24/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 11 tháng 06 năm 2020

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 5 tháng 6 năm 2020 đến ngày 11 tháng 6 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ: Trung bình  27,4 - 370 C; Cao 36 - 390C; Thấp 27 - 280C.

Nhận xét khác: Trong kỳ, do chịu ảnh hưởng của vùng áp thấp nóng phía tây kết hợp với hiệu ứng phơn nên thời tiết các nơi trên khu vực tỉnh nắng nóng và nắng nóng gay gắt với nhiệt độ cao; như ngày 7,8/6 (38 - 390C). Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Sớm

Mới gieo

83

Trung

Tổng:

83

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Hè thu

Gieo

851

- Cây ăn quả: Bưởi

Sinh trưởng đối với bưởi KD: PT Quả

4.346

- Cây công nghiệp: Chè

Phát triển búp - thu hoạch

16.340

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa - ..................(GĐST)

II

Cây chè ..................... (GĐST)

1

Bọ cánh tơ

0,7 - 3,5

6,0 - 9,0

14

Đoan Hùng, thanh Sơn, Tân Sơn, Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê

2

Bọ xít muỗi

0,5 - 2,7

4,0 - 8,0

Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn, Cẩm Khê, Thanh Ba

3

Nhện đỏ

1,8 - 4,0

7,0 - 15

22

Đoan Hùng, Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập

4

Rầy xanh

0,7 - 2,6

4,0 - 8,0

Tân Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng, Thanh Sơn, Thanh Ba, Cẩm Khê

III

Cây bưởi ............ (GĐST)

1

Nhện đỏ

1,2

8,3

Đoan Hùng

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây lúa .................... (GĐST)

II

Cây chè................... (GĐST)

1

Bọ cánh tơ

1.139,9

48,5

1.188,4

48,5

Đoan Hùng, thanh Sơn, Tân Sơn, Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê

2

Bọ xít muỗi

905,8

905,8

Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn, Cẩm Khê, Thanh Ba

3

Nhện đỏ

556,5

52,2

608,7

52,2

Đoan Hùng, Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập

4

Rầy xanh

733,6

733,6

Tân Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng, Thanh Sơn, Thanh Ba, Cẩm Khê

III

Cây bưởi ............ (GĐST)

1

Nhện đỏ

68,4

68,4

68,4

Đoan Hùng

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên cây chè:

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 0,7 - 3,5 %, cao 6,0 - 9,0 %, cục bộ 14 % (Đoan Hùng); diện tích nhiễm 1.188,4 ha (Nhiễm nhẹ 1.139,9 ha, trung bình 48,5 ha) tại Đoan Hùng, thanh Sơn, Tân Sơn, Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 526,7 ha. Diện tích đã phòng trừ 48,5 ha.

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 0,5 - 2,7 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 905,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn, Cẩm Khê, Thanh Ba; tăng so với CKNT 336,9 ha.

- Nhện đỏ: Tỷ lệ hại phổ biến 1,8 - 4,0 %, cao 7,0 - 15 %, cục bộ 22% (Đoan Hùng); diện tích nhiễm 608,7 ha (Nhiễm nhẹ 556,5 ha, trung bình 52,2 ha) tại Đoan Hùng, Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập; tăng so với CKNT 444,7 ha. Diện tích đã phòng trừ 52,2 ha.

- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 0,7 - 2,6 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 733,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng, Thanh Sơn, Thanh Ba, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 576,3 ha.

Ngoài ra: Bệnh thối búp hại rải rác.

3.2. Trên cây ăn quả:

- Nhện đỏ: Tỷ lệ hại phổ biến 1,2%, cao 8,3%; diện tích nhiễm 68,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) trên cây bưởi tại Đoan Hùng; tăng so với CKNT 68,4 ha.

Ngoài ra: Bệnh thán thư, rệp các loại, bọ xít vai nhọn, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

3.3. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Sâu ong ăn lá mỡ hại rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên mạ: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại, cào cào, châu chấu gây hại nhẹ; chuột hại cục bộ.

1.2. Trên cây ngô:

- Sâu keo mùa thu gây hại trên ngô hè thu mới trồng, cần theo dõi chặt chẽ để hướng dẫn nông dân phòng trừ kịp thời.

1.3. Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác

1.4. Trên cây ăn quả: Bọ xít, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu ăn lá, bọ trĩ, nhện đỏ, bệnh chảy gôm, bệnh loét phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

1.5. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp chỉ đạo kịp thời (Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, ...). Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên lúa:

- Trên mạ: Gieo cấy đúng khung lịch thời vụ và kế hoạch gieo cấy.

+ Áp dụng kỹ thuật SRI, gieo thưa (1kg thóc giống trên 10m2), bón phân chuồng hoai mục và bón lót phân NPK 5.10.3 cho cây mạ sinh trưởng khoẻ; hạn chế tối đa gieo cấy các giống có mẫn cảm với bệnh bạc lá (TH3-3, GS9, Nhị ưu số 7,...) trên các khu đồng đã nhiễm bạc lá từ vụ trước, năm trước.

+ Xử lý hạt giống trước khi ủ bằng một số loại thuốc có trong danh mục, ví dụ như: Cruiser Plus 312.5FS, Enaldo 40FS, Gaucho 600FS. Điều tra phát hiện và phòng trừ kịp thời đối với rầy lưng trắng là môi giới truyền bệnh Lùn sọc đen và rầy xanh đuôi đen là môi giới truyền bệnh Vàng lụi (vàng lá di động) bằng một số loại thuốc trừ rầy nội hấp (ví dụ: Actara 25 WG, Virtako 1.5 RG, Hichespro 500 WP, Admaire 050 EC, Enaldo 40 FS, Gaucho 600 FS, ...).

+ Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp.

2.2. Trên cây ngô:

- Trên ngô hè thu: Phòng chống sâu keo mùa thu bằng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp, như: Làm đất kỹ, sạch cỏ dại để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Sử dụng giống ngô chuyển gen, sử dụng bẫy bả sinh học, ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trưởng thành. Khi mật độ sâu non từ  4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC....

2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.4. Trên cây bưởi: Tiêu diệt sâu đục thân, cành bằng các biện pháp thủ công. Phòng trừ kịp thời bệnh loét, sẹo, chảy gôm, nhện, rầy rệp các loại, sâu vẽ bùa,...

2.5. Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục theo dõi sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp chỉ đạo kịp thời.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KHTC sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 (Đã ký)

Nguyễn Trường Giang


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây chè

1

Bọ cánh tơ

1.139,9

48,5

1.188,4

+526,7

48,5

Đoan Hùng, thanh Sơn, Tân Sơn, Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê

2

Bọ xít muỗi

905,8

905,8

+336,9

Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn, Cẩm Khê, Thanh Ba

3

Nhện đỏ

556,5

52,2

608,7

+444,7

52,2

Đoan Hùng, Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập

4

Rầy xanh

733,6

733,6

+576,3

Tân Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng, Thanh Sơn, Thanh Ba, Cẩm Khê

II

Cây bưởi

1

Nhện đỏ

68,4

68,4

68,4

Đoan Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...