Thông báo tình hình SVGH kỳ 21
Toàn tỉnh - Tháng 5/2021

(Từ ngày 21/05/2021 đến ngày 27/05/2021)

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  21/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 27 tháng  5 năm 2021

THÔNG BÁO

TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 tháng 5 năm 2021 đến ngày 27 tháng 5 năm 2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ: Trung bình  30,5 - 340 C; Cao 35 - 390C; Thấp 26 - 290C.

Nhận xét khác: Trong kỳ, đầu kỳ trời không mưa, ngày nắng và nắng nóng; giữa kỳ trời có mưa rào và dông rải rác, sau có mưa vài nơi. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

- Lúa xuân muộn 1

Diện tích: 20.541 ha

Sinh trưởng : Thu hoạch

- Lúa xuân muộn 2

Diện tích: 15.593 ha

Sinh trưởng : Chín - Thu hoạch

- Ngô xuân

Diện tích: 5.693 ha

Sinh trưởng: Chín sữa - thu hoạch

- Chè

Diện tích: 16.124 ha

Sinh trưởng: Phát triển búp - TH

- Cây bưởi:

Diện tích trên 4.900 ha

Sinh trưởng: Quả

-Cây hàng năm: Chuối

Diện tích: 3.960 ha

Giống chuối tây: tiêu xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng

II. SỐ LIỆU THEO DÕI CÔN TRÙNG VÀO BẪY

Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

TT

Huyện

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

20/5

Đêm

21/5

Đêm

22/5

Đêm

23/5

Đêm

24/5

Đêm

25/5

Đêm

26/5

1

Phù Ninh

Sâu đục thân 5 vạch

0

0

0

0

0

0

0

Sâu đục thân cú mèo

0

0

0

0

0

0

0

Sâu cuốn lá nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

2

Đoan Hùng

Rầy nâu

25

20

32

27

20

15

0

Rầy lưng trăng

40

30

18

30

30

25

0

Rầy xanh đuôi đen

3

10

12

3

7

5

0

Sâu đục thân 2 chấm

2

4

2

1

2

2

0

Sâu cuốn lá nhỏ

5

3

4

2

3

4

0

3

Thanh Thủy

Rầy xanh đuôi đen

0

0

0

0

0

0

0

Rầy nâu

0

0

0

0

0

0

0

Rầy nâu nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

Sâu đục thân 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0

Sâu cuốn lá nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

4

Thanh Sơn

Rầy Lưng Trắng

19

21

23

15

8

0

0

Rầy nâu nhỏ

23

22

26

17

10

0

0

Sâu đục thân 2 chấm

8

6

9

5

3

0

0

Sâu cuốn lá nhỏ

7

5

7

3

1

0

0

III. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

1. Trên ngô xuân:

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ hại phổ biến 1,2 - 4,2%, cao 6,0 - 12%; diện tích nhiễm 16,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Thủy, Tam Nông; tăng so với CKNT 16,8 ha.

2. Trên cây chè:

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 0,7 - 2,7%, cao 6,0 - 8,0%; diện tích nhiễm 947,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Thanh Ba,Thanh Sơn, Đoan Hùng; tăng so với CKNT 250,1 ha.

-Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 0,6 - 2,1%, cao 5,0 - 7,0%; diện tích nhiễm 589,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Yên Lập, Tân Sơn, Đoan Hùng, Thanh Ba, Thanh Sơn, Hạ Hòa, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 488,5 ha.

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 0,7 - 3,0%, cao 4,0 - 7,0%; diện tích nhiễm 334,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Đoan Hùng, Yên Lập, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 9,1ha.

3. Trên cây ăn quả:

Ngoài ra: Nhện đỏ hại nhẹ rải rác. Rệp các loại, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bọ xít hại rải rác trên cây bưởi.

IV. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG 7 NGÀY TỚI:

1. Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại rải rác.

2. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ, sâu đục thân, cành; rầy, rệp các loại, nhện, sâu vẽ bùa, bệnh loét, sẹo, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

3. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp chỉ đạo kịp thời (Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, ...).

Ngoài ra: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

V. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:

1. Trên lúa xuân:  Tập trung thu hoạch nhanh gọn những diện tích lúa đã chín tránh ảnh hưởng của mưa bão và điều kiện thời tiết bất lợi.

2. Trên ngô xuân:

- Tập trung thu hoạch những diện tích ngô đã chín.

- Làm đất, gieo hạt theo đúng khung lịch thời vụ và kế hoạch sản xuất

3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

4. Trên cây bưởi:

- Nhện: Khi cây có trên 10% lá, quả bị hại sử dụng các loại thuốc đặc hiệu để phòng trừ, ví dụ như: Saromite 57EC, Đầu khoáng SK enspay 99EC, Redmite 300SC, Kamai 730EC, Dylan 2EC, Sokupi 3.6 AS, 0.5 AS, Sokupi 0.5 SL, Eska 250EC, Tasieu 1.9EC, Alfamite 15EC, 20WP,...

- Bệnh loét: Khi cây có trên 10% lá, quả bị hại sử dụng các loại thuốc đặc hiệu để phòng trừ, ví dụ như: Anti-xo 200WP, Avalon 8WP, Kata 2SL, Kagomi 3SL, Saipan 2 SL, Kozuma 3SL, ..., pha và phun theo hướng dẫn trên vỏ bao bì.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KHTC sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 (Đã ký)

Nguyễn Trường Giang


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH 
(Từ ngày 21 tháng 5 năm 2021 đến ngày 27 tháng 5 năm 2021)

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Ngô xuân

1,2 - 4,2

6,0 - 12

16,8

16,8

16,8

Thanh Thủy, Tam Nông

2

Bọ xít muỗi

Chè

0,7 - 2,7

6,0 - 8,0

947,2

947,2

250,1

Tân Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Thanh Ba, Thanh Sơn, Đoan Hùng

3

Rầy xanh

0,6 - 2,1

5,0 - 7,0

589,2

589,2

488,5

Yên Lập, Tân Sơn, Đoan Hùng, Thanh Ba, Thanh Sơn, Hạ Hòa, Cẩm Khê

4

Bọ cánh tơ

0,7 - 3,0

4,0 - 7,0

334,2

334,2

9,1

Đoan Hùng, Yên Lập, Thanh Sơn

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...