SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI
CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
Số: 20/TB - TT&BVTV
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú
Thọ, ngày 20 tháng 5 năm 2021
|
THÔNG BÁO
TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 tháng 5 năm 2021 đến ngày 20 tháng 5
năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ: Trung bình 29,5 - 330 C; Cao 34
- 380C; Thấp 25
- 280C.
Nhận xét khác: Trong kỳ, đêm
và sáng sớm trời có mưa rào và dông vài nơi, ngày nắng, có nơi nắng nóng. Cây
trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn
sinh trưởng:
- Lúa xuân muộn 1
|
Diện tích: 20.541 ha
|
Sinh trưởng : Thu
hoạch
|
- Lúa xuân muộn 2
|
Diện tích: 15.593 ha
|
Sinh trưởng : Chín
sữa - chín sáp - chín
|
- Ngô xuân
|
Diện tích: 5.693 ha
|
Sinh trưởng: Làm
hạt - chín sữa - chín sáp
|
- Chè
|
Diện tích: 16.124 ha
|
Sinh trưởng: Phát
triển búp - TH
|
- Cây bưởi:
|
Diện tích trên 4.900 ha
|
Sinh trưởng: Quả
non
|
-Cây hàng năm:
Chuối
|
Diện tích: 3.960
ha
|
Giống chuối tây: tiêu xanh, tiêu hồng;
giống địa phương: phấn vàng
|
II.
SỐ LIỆU THEO
DÕI CÔN TRÙNG VÀO BẪY
Loại
bẫy: Bẫy
đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
TT
|
Huyện
|
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
13/5
|
Đêm
14/5
|
Đêm
15/5
|
Đêm
16/5
|
Đêm
17/5
|
Đêm
18/5
|
Đêm
19/5
|
1
|
Phù Ninh
|
Sâu đục thân 5 vạch
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Sâu đục thân cú mèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Đoan Hùng
|
Rầy nâu
|
25
|
27
|
25
|
32
|
40
|
30
|
0
|
Rầy lưng trăng
|
40
|
30
|
15
|
35
|
25
|
35
|
0
|
Rầy xanh đuôi đen
|
23
|
20
|
3
|
6
|
13
|
20
|
0
|
Sâu đục thân 2 chấm
|
4
|
3
|
1
|
2
|
3
|
2
|
0
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3
|
|
2
|
2
|
2
|
1
|
0
|
3
|
Thanh Thủy
|
Rầy xanh đuôi đen
|
6
|
7
|
5
|
3
|
5
|
0
|
0
|
Rầy nâu
|
15
|
16
|
15
|
17
|
12
|
0
|
0
|
Rầy nâu nhỏ
|
5
|
7
|
0
|
11
|
12
|
0
|
0
|
Sâu đục thân 2 chấm
|
2
|
0
|
0
|
1
|
2
|
0
|
0
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Thanh Sơn
|
Rầy Lưng Trắng
|
18
|
21
|
19
|
14
|
11
|
0
|
0
|
Rầy nâu nhỏ
|
22
|
25
|
22
|
17
|
13
|
0
|
0
|
Sâu đục thân 2
chấm
|
8
|
7
|
5
|
3
|
2
|
0
|
0
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
6
|
7
|
4
|
3
|
1
|
0
|
0
|
III. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7
NGÀY
1. Trên lúa xuân muộn trà 2:
- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,8 - 5,2%, cao 8,0 - 16,5%, cục bộ 26,8% (Tân Sơn); diện tích nhiễm 563
ha (Nhiễm nhẹ 540,6 ha, trung bình 22,4 ha) tại Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Ba, Lâm Thao, Tam
Nông, Cẩm Khê, Thanh Sơn, Phù Ninh; giảm so với CKNT 155 ha.
2. Trên ngô xuân:
- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ hại phổ
biến 1,1 - 8,0%, cao 10 - 22%; diện tích nhiễm 78,1 ha (Nhiễm nhẹ 73,2 ha,
trung bình 4,9 ha) tại huyện Thanh Thủy, Tam Nông, Đoan Hùng; tăng
so với CKNT 41,8 ha.
Ngoài ra: Sâu đục bắp hại rải
rác.
3. Trên cây chè:
- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,5 - 2,7%, cao 6,0 - 8,0%; diện tích nhiễm 769,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại huyện Tân
Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Thanh Ba, Hạ Hòa; tăng
so với CKNT 228,7 ha.
- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,4 - 3,0%, cao 4,0 - 6,0%; diện tích nhiễm 444,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại huyện Thanh Sơn, Đoan Hùng, Yên Lập; tăng so với CKNT 157 ha.
-Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến
0,4 - 3,0%, cao 4,0 - 7,0%; diện tích nhiễm 190 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại
huyện Yên Lập, Đoan Hùng; giảm so với CKNT 140,2 ha.
- Nhện đỏ: Tỷ lệ hại phổ biến
0,9 - 3,0%, cao 7,0 - 12%; diện tích nhiễm 86,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại
huyện Hạ Hòa; tăng so với CKNT 34,6 ha.
4. Trên
cây ăn quả:
Nhện đỏ: Tỷ lệ hại phổ biến 0,7%, cao 7,1%; diện tích
nhiễm 53,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Đoan Hùng; tăng so với CKNT 1,9 ha.
Ngoài ra: Rệp các loại,
bệnh loét, bệnh chảy gôm, bọ xít hại rải rác trên cây bưởi.
IV. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG 7 NGÀY TỚI:
1. Trên lúa muộn trà 2:
- Rầy các loại: Rầy tiếp tục tích lũy và gia tăng mật độ,
gây hại cục bộ trên trà 2 trỗ muộn đang giai đoạn chín sữa - chín sáp, mức độ
hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng. Các huyện có diện tích thu hoạch cuối
tháng 5 cần chú ý: Tân Sơn, Đoan Hùng, Thanh Sơn, Yên Lập.
- Bệnh khô vằn: Trong điều kiện thời tiết có nắng mưa xen kẽ, ẩm độ không khí cao, bệnh
tiếp tục phát
sinh, lây lan và gây hại nhất là trên những giống có bản
lá to mềm,
mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng (gây tỷ lệ lép lửng cao). Cần
lưu ý trên diện tích lúa Trà 2 trỗ muộn tại các huyện Tân Sơn, Đoan Hùng, Yên
Lập, Thanh Sơn.
- Bệnh bạc lá: Đề phòng sau mưa rào,
kèm theo dông lốc, bệnh sẽ tiếp tục gia tăng trên lúa trỗ muộn của trà 2, gây
hại trên các ruộng xanh tốt, lá rậm rạp, nhất là trên diện tích đã xuất hiện
nguồn bệnh, mức độ hại nhẹ.
2. Trên ngô xuân: Bệnh khô vằn, sâu đục bắp
hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.
3. Trên cây ăn quả:
Nhện, bọ
xít, rệp các loại, sâu đục thân cành,
bệnh loét, bệnh thán thư, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại trên cây bưởi.
4. Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục theo dõi châu chấu tre, sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp chỉ đạo kịp thời.
V. ĐỀ NGHỊ
BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:
1. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh
vượt ngưỡng.
2. Trên cây bưởi:
- Nhện: Khi cây
có trên 10% lá, quả bị hại sử dụng các loại thuốc đặc hiệu để phòng
trừ, ví dụ như: Saromite 57EC, Đầu
khoáng SK enspay 99EC, Redmite 300SC, Kamai 730EC, Dylan 2EC, Sokupi 3.6 AS,
0.5 AS, Sokupi 0.5 SL, Eska 250EC, Tasieu 1.9EC, Alfamite 15EC, 20WP,...
- Bệnh loét:
Khi cây có trên 10% lá, quả bị hại sử dụng các loại thuốc đặc
hiệu để phòng trừ, ví
dụ như: Anti-xo 200WP, Avalon 8WP, Kata 2SL,
Kagomi 3SL, Saipan 2 SL, Kozuma 3SL, ..., pha và phun theo hướng dẫn trên vỏ bao bì.
Lưu ý: Chỉ
sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam,
pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo
thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV
xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Nơi nhận:
- Cục BVTV,
Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);
- Phòng KHTC sở;
- LĐCC;
- Các Phòng,
Trạm TT&BVTV (s/i);
- Lưu: VT, KT.
|
K/T CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn
Trường Giang
|
DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 14 tháng 5 năm 2021 đến ngày 20 tháng 5 năm 2021)
TT
|
Đối tượng
|
Cây trồng
|
Mật độ (con/m2), Tỷ
lệ (%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 2
|
0,8 - 5,2
|
8,0 - 16,5;CB26,8(TS)
|
563,0
|
540,6
|
22,4
|
|
|
-155,0
|
|
Tân Sơn, Yên Lập,
Thanh Ba, Lâm Thao, Tam Nông, Cẩm Khê, Thanh Sơn, Phù Ninh
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô xuân
|
1,1 - 8,0
|
10 - 22
|
78,1
|
73,2
|
4,9
|
|
|
41,8
|
|
Thanh Thủy, Tam Nông,
Đoan Hùng
|
3
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
0,5 - 2,7
|
6,0 - 8,0
|
769,3
|
769,3
|
|
|
|
228,7
|
|
Tân Sơn, Yên Lập,
Thanh Sơn, Đoan Hùng, Thanh Ba, Hạ Hòa
|
4
|
Bọ cánh tơ
|
0,8 - 3,0
|
4,0 - 6,0
|
444,8
|
444,8
|
|
|
|
157,0
|
|
Thanh Sơn, Đoan Hùng,
Yên Lập
|
5
|
Rầy xanh
|
0,4 - 3,0
|
4,0 - 7,0
|
190,0
|
190,0
|
|
|
|
-140,2
|
|
Yên Lập, Đoan Hùng
|
6
|
Nhện đỏ
|
0,9 - 3,0
|
7,0 - 12
|
86,8
|
86,8
|
|
|
|
34,6
|
|
Hạ Hòa
|
7
|
Nhện đỏ
|
Bưởi
|
0,7
|
7,1
|
53,8
|
53,8
|
|
|
|
1,9
|
|
Đoan Hùng
|