Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 22
Đoan Hùng - Tháng 5/2015

(Từ ngày 25/05/2015 đến ngày 31/05/2015)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 25 tháng 5 đến ngày 31 tháng 5  năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 30 oC; Cao: 35oC; Thấp: 25 oC.

Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 85%. Thấp: 75%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: Trời nắng nóng ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa xuân trung: thu hoạch xong.

- Lúa xuân muộn: 1.500 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, GS9, KD, Q5, HT, ... GĐST: chín - thu hoạch.

- Ngô xuân: 480 ha. Giống: NK4300, NK67, B265, VLN 61, …. GĐST: chín - thu hoạch.

- Bưởi: 1580 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: phát triển quả.

- Chè: 3011 ha. Giống LDP1, LDP2, PH1, .....Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1.Lúa xuân muộn: Chín – thu hoạch

Bệnh khô vằn

2.22

10.00

C1,3,5

Rầy các loại

117.00

640.00

T2,3,4

Sâu đục thân

2. Ngô xuân: chín – thu hoạch

Bệnh khô vằn

1.333

8.00

Chuột

Sâu đục thân, bắp

0.267

4.00

3.Chè: phát triển búp – thu hoạch

Bệnh đốm nâu

Bọ cánh tơ

0.967

4.00

Bọ xít muỗi

0.433

3.00

Nhện đỏ

1.50

8.00

Rầy xanh

1.033

4.00

4. Bưởi: Phát triển quả

Bệnh chảy gôm

0.113

2.00

Bệnh loét

0.23

4.20

Nhện đỏ

0.543

3.00

Rệp sáp

0.12

2.00

Ruồi đục quả

5. Keo: phát triển thân lá

Bệnh khô lá


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

1.Lúa xuân muộn: Chín – thu hoạch

1920

1879

22

9

6

3

1

0.63

Rầy các loại

107

12

18

24

28

16

9

117.00

640.00

Bệnh khô vằn

2. Ngô xuân: chín – thu hoạch

Sâu đục thân, đục bắp

0.267

4.00

Bọ cánh tơ

3.Chè: phát triển búp – thu hoạch

0.967

4.00

Bọ xít muỗi

0.433

3.00

Nhện đỏ

1.50

8.00

Rầy xanh

1.033

4.00

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả

0.113

2.00

Bệnh loét

0.23

4.20

Nhện đỏ

0.543

3.00

Rệp sáp

0.12

2.00

Khô lá

5. Keo: phát triển thân lá

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 25tháng 5 đến ngày 31 tháng 5 năm 2015)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1.Lúa xuân muộn: chín – thu hoạch

6.0-9.6

10.00

45.00

45.00

-455.63

Các xã , thị trấn

2

Rầy các loại

120-540

640.00

Các xã , thị trấn

1

Bệnh khô vằn

2. Ngô xuân: chín – thu hoạch

2-6

8.00

Các xã , thị trấn

1

Bọ cánh tơ

3.Chè: phát triển búp – thu hoạch

2-3

4.00

Các xã , thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-2

3.00

Các xã , thị trấn

3

Nhện đỏ

2-6

8.00

Các xã , thị trấn

4

Rầy xanh

2-4

4.00

Các xã , thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: phát triển quả

2.00

Các xã , thị trấn

2

Bệnh loét

4.20

Các xã , thị trấn

3

Nhện đỏ

2.4-2.8

3.00

Các xã , thị trấn

4

Rệp sáp

2.00

Các xã , thị trấn

1

Khô lá

5. Keo: phát triển thân lá

Xã Tiêu Sơn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ. Sâu đục thân, bệnh bạc lá, bọ xít dài hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ. Chuột phát sinh gây hại cục bộ.

- Chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu phát sinh gây hại rải rác.

- Bưởi: Nhện đỏ, bệnh chảy gôm hại nhẹ. Bọ xít, sâu ăn lá, bệnh loét, rệp, ruồi đục quả phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô lá, khô cành, bệnh đốm lá hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa xuân muộn: thu hoạch.

- Ngô xuân: Sâu đục thân, đục bắp, bệnh khô vằn, chuột phát sinh gây hại nhẹ.

- Chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu phát sinh gây hại rải rác.

- Bưởi: Nhện đỏ gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Bệnh chảy gôm, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo, sâu đục quả, ruồi đục quả, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

- Keo: Bệnh khô lá, khô cành, bệnh đốm lá hại rải rác

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 26 tháng 5 năm 2015

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...