thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 14
Đoan Hùng - Tháng 12/2015

(Từ ngày 30/03/2015 đến ngày 05/04/2015)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30 tháng 03 đến ngày 05 tháng 04  năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 20 oC; Cao: 24oC; Thấp: 18 oC.

Độ ẩm trung bình: 85 %. Cao: 90 %. Thấp: 80 %

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: Trời có mưa, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa xuân trung: 720 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, GS9... GĐST: đứng cái- làm đòng

- Lúa xuân muộn: 2884,6 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, GS9, KD, Q5, HT, ... GĐST: cuối đẻ nhánh –đứng cái.

- Ngô xuân: 508 ha. Giống: NK4300, NK67, B265, VLN 61, …. GĐST: 7-8 lá

- Bưởi: 1580 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: phát triển quả.

- Chè: 3011 ha. Giống LDP1, LDP2, PH1, .....Sinh trưởng: phát triển búp.

- Keo: 12400 ha. Sing trưởng: phát triển thân cành.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa xuân muộn: cuối đẻ nhánh –đứng cái

Bệnh đạo ôn lá

0.067

2.00

C1

Bệnh khô vằn

0.517

4.90

C1

Chuột

0.077

2.30

Rầy các loại

5.00

80.00

T2,3

Sâu đục thân

2. Lúa xuân trung: đứng cái-làm đòng

Bệnh đạo ôn lá

C1

Bệnh khô vằn

0.253

4.00

C1

Chuột

0.033

1.00

Rầy các loại

0.683

12.00

Sâu đục thân

3. Ngô xuân: 7-8 lá

Bệnh đốm lá lớn

C1

Bệnh khô vằn

C1

Sâu cắn lá

0.14

2.00

Sâu đục thân, bắp

0.20

4.00

4.Chè: phát triển búp

Bệnh phồng lá

0.067

2.00

Bọ cánh tơ

0.10

2.00

Bọ xít muỗi

0.333

3.00

Nhện đỏ

1.233

5.00

Rầy xanh

1.10

6.00

5. Bưởi: phát triển quả

Bệnh chảy gôm

Bệnh loét

Nhện đỏ

0.363

4.10

Sâu nhớt

Sâu vẽ bùa

0.18

2.20

6. Keo: phát triển thân cành

Bệnh khô lá

Bệnh phấn trắng


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đạo ôn lá

1. Lúa xuân muộn: cuối đẻ nhánh –đứng cái

1500

22

4

0.25

Bệnh khô vằn

2320

16

0.08

Chuột

0.077

2.30

Rầy các loại

5.00

80.00

Sâu đục thân

Bệnh đạo ôn lá

2. Lúa xuân trung: đứng cái-làm đòng

1500

11

1

0.1

Bệnh khô vằn

2300

9

0.04

Chuột

0.033

1.00

Rầy các loại

0.683

12.00

Sâu đục thân

Bệnh đốm lá lớn

3. Ngô xuân: 7-8 lá

Bệnh khô vằn

Sâu cắn lá

0.14

2.00

Sâu đục thân, bắp

0.20

4.00

Bệnh phồng lá

4.Chè: phát triển búp

0.067

2.00

Bọ cánh tơ

0.10

2.00

Bọ xít muỗi

0.333

3.00

Nhện đỏ

1.233

5.00

Rầy xanh

1.10

6.00

Bệnh chảy gôm

5. Bưởi: phát triển quả

Bệnh loét

Nhện đỏ

0.363

4.10

Sâu nhớt

Sâu vẽ bùa

0.18

2.20

Bệnh khô lá

6. Keo: phát triển thân cành

Bệnh phấn trắng

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 30 tháng 03 đến ngày 05 tháng 4 năm 2015)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

1. Lúa xuân muộn: cuối đẻ nhánh –đứng cái

2.00

-16.855

Rộng

2

Bệnh khô vằn

1.9-3.4

4.90

Rộng

3

Chuột

2.30

-42.138

Rộng

4

Rầy các loại

8-24

80.00

Rộng

5

Sâu đục thân

Hẹp

1

Bệnh đạo ôn lá

2. Lúa xuân trung: đứng cái-làm đòng

Rộng

2

Bệnh khô vằn

1.2-2.4

4.00

Rộng

3

Chuột

1.00

Rộng

4

Rầy các loại

3.5-5.0

12.00

Rộng

5

Sâu đục thân

Rộng

1

Bệnh đốm lá lớn

3. Ngô xuân: 7-8 lá

Hẹp

2

Bệnh khô vằn

Hẹp

3

Sâu cắn lá

2.00

Rộng

4

Sâu đục thân, bắp

4.00

Rộng

1

Bệnh phồng lá

4.Chè: phát triển búp

2.00

-233.159

Rộng

2

Bọ cánh tơ

2.00

Rộng

3

Bọ xít muỗi

1-2

3.00

Rộng

4

Nhện đỏ

2-4

5.00

Rộng

5

Rầy xanh

2-5

6.00

239.772

239.772

-146.351

140.856

Rộng

1

Bệnh chảy gôm

5. Bưởi: phát triển quả

Hẹp

2

Bệnh loét

Hẹp

3

Nhện đỏ

1.8-3.0

4.10

Rộng

4

Sâu nhớt

Hẹp

5

Sâu vẽ bùa

1-2

2.20

Rộng

1

Bệnh khô lá

6. Keo: phát triển thân cành

Rộng

2

Bệnh phấn trắng

Rộng

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Lúa xuân muộn: Bệnh  đạo ôn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên 1 số giống BC15, nếp (Minh Tiến, Ngọc Quan, Yên Kiện, Vân Đồn…). Bọ xít đen, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn phát sinh hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại  nhẹ. cục bộ ổ. Sâu đục thân gây hại rải rác.

- Lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn là phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại nhẹ trên một số giống lúa như  BC15, nếp (Minh Tiến, Vân Đồn, Tiêu Sơn, Tây Cốc, Phương Trung…). Bọ xít đen, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn phát sinh hại nhẹ. Sâu đục thân phát sinh rải rác. Chuột phát sinh gây hại cục bộ.

- Ngô: Sâu cắn lá, sâu đục thân hại nhẹ rải rác. Sâu đục thân gây hại nhẹ

- Chè: Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ. Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá phát sinh gây hại rải rác.

- Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ. Sâu vẽ bùa, bệnh chảy gôm, bệnh loét, rệp phát sinh gây hại rải rác. Sâu nhớt, câu cấu xanh gây hại cục bộ

- Keo: Bệnh khô lá và bệnh phấn trắng hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn, bọ xít đen, rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá, chuột phát sinh hại nhẹ.

- Lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn, rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ. Bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá, chuột, phát sinh hại rải rác.

- Ngô xuân: Sâu cắn lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá, bệnh thối búp gây hại nhẹ.

- Bưởi: Sâu vẽ bùa. bệnh chảy gôm, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo, bệnh thán thư, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

Kiểm tra phát hiện và tiến hành phòng trừ kịp thời các ổ châu chấu phát sinh gây hại cây trồng.

Người tập hợp


Lại Thị Lan

Ngày 31 tháng 03 năm 2015

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...