Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30
tháng 03 đến ngày 05 tháng 04 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20 oC;
Cao: 24oC; Thấp: 18 oC.
Độ ẩm trung bình: 85 %. Cao: 90 %.
Thấp: 80 %
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời có
mưa, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân
trung: 720 ha. Giống:
Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, GS9... GĐST: đứng cái- làm đòng
- Lúa xuân
muộn: 2884,6 ha. Giống:
Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, GS9, KD, Q5, HT, ... GĐST: cuối đẻ nhánh –đứng cái.
- Ngô xuân: 508
ha. Giống: NK4300, NK67, B265, VLN 61, …. GĐST: 7-8 lá
- Bưởi: 1580 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: phát triển quả.
-
Chè: 3011 ha. Giống LDP1, LDP2, PH1, .....Sinh trưởng: phát triển búp.
-
Keo: 12400 ha. Sing trưởng: phát triển thân cành.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa xuân muộn: cuối đẻ nhánh –đứng cái
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.067
|
2.00
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
0.517
|
4.90
|
C1
|
Chuột
|
0.077
|
2.30
|
|
Rầy các loại
|
5.00
|
80.00
|
T2,3
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
2. Lúa xuân trung: đứng cái-làm
đòng
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
0.253
|
4.00
|
C1
|
Chuột
|
0.033
|
1.00
|
|
Rầy các loại
|
0.683
|
12.00
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
3.
Ngô xuân: 7-8 lá
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
C1
|
Sâu cắn lá
|
0.14
|
2.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.20
|
4.00
|
|
4.Chè:
phát triển búp
|
Bệnh phồng lá
|
0.067
|
2.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.10
|
2.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.333
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.233
|
5.00
|
|
Rầy xanh
|
1.10
|
6.00
|
|
5.
Bưởi: phát triển quả
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.363
|
4.10
|
|
Sâu nhớt
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.18
|
2.20
|
|
6.
Keo: phát triển thân cành
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1. Lúa xuân muộn: cuối đẻ nhánh –đứng cái
|
1500
|
22
|
|
4
|
|
|
|
|
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2320
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.077
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.00
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
2. Lúa xuân trung: đứng cái-làm
đòng
|
1500
|
11
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0.1
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2300
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.683
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
3.
Ngô xuân: 7-8 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
4.Chè:
phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.233
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
5.
Bưởi: phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.363
|
4.10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu nhớt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
6.
Keo: phát triển thân cành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 30 tháng 03 đến ngày 05 tháng 4 năm 2015)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1. Lúa xuân muộn: cuối đẻ nhánh –đứng cái
|
|
2.00
|
|
|
|
|
-16.855
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
1.9-3.4
|
4.90
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Chuột
|
|
2.30
|
|
|
|
|
-42.138
|
|
Rộng
|
4
|
Rầy các loại
|
8-24
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
5
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
2. Lúa xuân trung: đứng cái-làm
đòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
1.2-2.4
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Chuột
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
4
|
Rầy các loại
|
3.5-5.0
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
5
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh đốm lá lớn
|
3.
Ngô xuân: 7-8 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
3
|
Sâu cắn lá
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
4
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh phồng lá
|
4.Chè:
phát triển búp
|
|
2.00
|
|
|
|
|
-233.159
|
|
Rộng
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Bọ xít muỗi
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
4
|
Nhện đỏ
|
2-4
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
5
|
Rầy xanh
|
2-5
|
6.00
|
239.772
|
239.772
|
|
|
-146.351
|
140.856
|
Rộng
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
5.
Bưởi: phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
3
|
Nhện đỏ
|
1.8-3.0
|
4.10
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
4
|
Sâu nhớt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
5
|
Sâu vẽ bùa
|
1-2
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh khô lá
|
6.
Keo: phát triển thân cành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại
trung bình trên 1 số giống BC15, nếp (Minh Tiến, Ngọc Quan, Yên Kiện, Vân Đồn…).
Bọ xít đen, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn phát sinh hại nhẹ rải
rác. Chuột gây hại nhẹ. cục bộ ổ. Sâu
đục thân gây hại rải rác.
- Lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn là
phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại nhẹ trên một số giống lúa như BC15, nếp (Minh Tiến, Vân Đồn, Tiêu Sơn, Tây
Cốc, Phương Trung…). Bọ xít đen, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn phát
sinh hại nhẹ. Sâu đục thân phát sinh rải rác. Chuột phát sinh gây hại cục bộ.
- Ngô:
Sâu cắn lá, sâu đục thân hại nhẹ rải rác. Sâu đục thân gây hại nhẹ
-
Chè: Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ. Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá phát
sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ. Sâu
vẽ bùa, bệnh chảy gôm, bệnh loét, rệp phát sinh gây hại rải rác. Sâu nhớt, câu
cấu xanh gây hại cục bộ
-
Keo: Bệnh khô lá và bệnh phấn trắng hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường
xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu
bệnh khi đến ngưỡng.
-
Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
-
Lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn phát sinh
gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn, bọ xít đen, rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá,
chuột phát sinh hại nhẹ.
-
Lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn phát sinh
gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn, rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ. Bọ xít đen, sâu
đục thân, sâu cuốn lá, chuột, phát sinh hại rải rác.
-
Ngô xuân: Sâu cắn lá phát sinh gây
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá phát
sinh gây hại rải rác.
-
Chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ
cánh tơ, bệnh phồng lá, bệnh thối búp gây hại nhẹ.
-
Bưởi: Sâu vẽ bùa. bệnh chảy gôm, rệp,
bệnh loét, bệnh sẹo, bệnh thán thư, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
Kiểm tra phát hiện và tiến hành phòng trừ kịp thời các ổ
châu chấu phát sinh gây hại cây trồng.
Người tập hợp
Lại Thị Lan
|
Ngày 31 tháng 03 năm 2015
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|