Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 tháng 5 đến ngày 10 tháng 5 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 32 oC; Cao: 37oC; Thấp: 26 oC.
Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80%. Thấp: 70%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời nắng nóng ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: 720 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, GS9... GĐST: Chắc xanh-đỏ đuôi.
- Lúa xuân muộn: 2884,6 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, GS9, KD, Q5, HT, ... GĐST: trỗ bông - chắc xanh.
- Ngô xuân: 508 ha. Giống: NK4300, NK67, B265, VLN 61, …. GĐST: làm hạt - chín sữa.
- Bưởi: 1580 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: phát triển quả.
- Chè: 3011 ha. Giống LDP1, LDP2, PH1, .....Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1.Lúa xuân muộn: trỗ bông - chắc xanh
|
Bệnh khô vằn
|
5.41
|
22.70
|
C1,3
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
C1
|
Bệnh đen lép hạt
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.053
|
1.00
|
|
Rầy các loại
|
171.133
|
840.00
|
T2,3,4
|
Rầy các loại (trứng)
|
3.833
|
60.00
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
2. Lúa xuân trung: chắc xanh - đỏ đuôi
|
Bệnh khô vằn
|
4.687
|
24.80
|
C1,3
|
Bệnh bạc lá
|
0.027
|
0.80
|
C1
|
Bọ xít dài
|
|
|
T3,4,5
|
Rầy các loại
|
130.60
|
520.00
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
1.20
|
20.00
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
3. Ngô xuân: làm hạt – chín sữa
|
Bệnh khô vằn
|
1.867
|
12.00
|
C1,3
|
Bệnh đốm lá
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.62
|
6.00
|
|
4.Chè: phát triển búp
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.60
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.967
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
2.20
|
10.00
|
|
Rầy xanh
|
1.467
|
7.00
|
|
5. Bưởi: phát triển quả
|
Bệnh chảy gôm
|
0.167
|
2.40
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
1.02
|
6.30
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
Sâu đục quả
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.Lúa xuân muộn: trỗ bông - chắc xanh
|
1940
|
1833
|
51
|
32
|
14
|
7
|
3
|
|
|
1.68
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.053
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
313
|
34
|
69
|
78
|
71
|
33
|
|
|
28
|
171.133
|
840.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.833
|
60.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa xuân trung: chắc xanh - đỏ đuôi
|
1930
|
1840
|
48
|
28
|
11
|
5
|
2
|
|
|
1.38
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
7720
|
7717
|
3
|
|
|
|
|
|
|
0.004
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
252
|
19
|
31
|
52
|
68
|
62
|
|
|
20
|
130.60
|
520.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô xuân: làm hạt - chín sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.62
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
4.Chè: phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.967
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.467
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
5. Bưởi: phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.02
|
6.30
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 04 tháng 5 đến ngày 10 tháng 5 năm 2015)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1.Lúa xuân muộn: trỗ bông - chắc xanh
|
8-12
|
22.70
|
576.92
|
576.92
|
|
|
-141.771
|
299.699
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Rầy các loại
|
120-400
|
840.00
|
188.56
|
188.56
|
|
|
+188.56
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa xuân trung: chắc xanh - đỏ đuôi
|
7.6-12.7
|
24.80
|
120.814
|
120.814
|
|
|
+49.179
|
73.22
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô xuân: làm hạt - chín sữa
|
4-8
|
12.00
|
8.071
|
8.071
|
|
|
-48.421
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
4.Chè: phát triển búp
|
2-5
|
6.00
|
362.428
|
362.428
|
|
|
+82.951
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-4
|
6.00
|
61.328
|
61.328
|
|
|
+61.328
|
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
4-8
|
10.00
|
61.328
|
61.328
|
|
|
+61.328
|
|
Các xã , thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-5
|
7.00
|
362.428
|
362.428
|
|
|
+68.428
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
5. Bưởi: phát triển quả
|
2-4.6
|
6.3
|
85.596
|
85.596
|
|
|
+23.09
|
|
Các xã , thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại hại nhẹ. Sâu đục thân, bọ xít dài, bệnh đen lép hạt phát sinh gây hại rải rác. Bệnh bạc lá, bệnh đạo ôn cổ bông gây hại cục bộ.
- Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Rầy các loại gây hại nhẹ. Sâu đục thân, bọ xít dài, bệnh đen lép hạt phát sinh hại nhẹ rải rác. Bệnh bạc lá, bệnh đạo ôn cổ bông phát sinh gây hại cục bộ.
- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân hại nhẹ. Rệp cờ, chuột, bệnh đốm lá phát sinh gây hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh thối búp, bệnh đốm nâu phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ, bệnh chảy gôm hại nhẹ. Sâu vẽ bùa, bọ xít, sâu ăn lá, bệnh loét, rệp phát sinh gây hại rải rác. Sâu đục quả, ruồi đục quả phát sinh gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng. Lưu ý: Rầy các loại, bệnh khô vằn.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, bọ xít dài, bệnh đen lép hạt, bệnh bạc lá phát sinh gây hại nhẹ.
- Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại gây hại nhẹ. Sâu đục thân, bọ xít dài phát sinh hại nhẹ rải rác.
- Ngô xuân: Sâu đục thân, đục bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, chuột phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi:Nhện đỏ gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Bệnh chảy gôm, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo, sâu đục quả, ruồi đục quả, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 05 tháng 5 năm 2015
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|