thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 19
Đoan Hùng - Tháng 5/2015

(Từ ngày 04/05/2015 đến ngày 10/05/2015)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 04 tháng 5 đến ngày 10 tháng 5  năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 32 oC; Cao: 37oC; Thấp: 26 oC.

Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80%. Thấp: 70%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: Trời nắng nóng ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa xuân trung: 720 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, GS9... GĐST: Chắc xanh-đỏ đuôi.

- Lúa xuân muộn: 2884,6 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, GS9, KD, Q5, HT, ... GĐST: trỗ bông - chắc xanh.

- Ngô xuân: 508 ha. Giống: NK4300, NK67, B265, VLN 61, …. GĐST: làm hạt - chín sữa.

- Bưởi: 1580 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: phát triển quả.

- Chè: 3011 ha. Giống LDP1, LDP2, PH1, .....Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1.Lúa xuân muộn: trỗ bông - chắc xanh

Bệnh khô vằn

5.41

22.70

C1,3

Bệnh bạc lá

C1

Bệnh đen lép hạt

Bọ xít dài

0.053

1.00

Rầy các loại

171.133

840.00

T2,3,4

Rầy các loại (trứng)

3.833

60.00

Sâu đục thân

2. Lúa xuân trung: chắc xanh - đỏ đuôi

Bệnh khô vằn

4.687

24.80

C1,3

Bệnh bạc lá

0.027

0.80

C1

Bọ xít dài

T3,4,5

Rầy các loại

130.60

520.00

Rầy các loại (trứng)

1.20

20.00

Sâu đục thân

3. Ngô xuân: làm hạt – chín sữa

Bệnh khô vằn

1.867

12.00

C1,3

Bệnh đốm lá

Chuột

Rệp cờ

Sâu đục thân, bắp

0.62

6.00

4.Chè: phát triển búp

Bệnh đốm nâu

Bệnh thối búp

Bọ cánh tơ

1.60

6.00

Bọ xít muỗi

0.967

6.00

Nhện đỏ

2.20

10.00

Rầy xanh

1.467

7.00

5. Bưởi: phát triển quả

Bệnh chảy gôm

0.167

2.40

Bệnh loét

Nhện đỏ

1.02

6.30

Ruồi đục quả

Sâu đục quả

Sâu vẽ bùa


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

1.Lúa xuân muộn: trỗ bông - chắc xanh

1940

1833

51

32

14

7

3

1.68

Bọ xít dài

0.053

1.00

Rầy các loại

313

34

69

78

71

33

 28

171.133

840.00

Rầy các loại (trứng)

30

3.833

60.00

Bệnh khô vằn

2. Lúa xuân trung: chắc xanh - đỏ đuôi

1930

1840

48

28

11

5

2

1.38

Bệnh bạc lá

7720

7717

3

0.004

Rầy các loại

252

19

31

52

68

62

20

130.60

520.00

Rầy các loại (trứng)

10

1.20

20.00

Bệnh khô vằn

3. Ngô xuân: làm hạt - chín sữa

Sâu đục thân, bắp

0.62

6.00

Bọ cánh tơ

4.Chè: phát triển búp

1.60

6.00

Bọ xít muỗi

0.967

6.00

Nhện đỏ

2.20

10.00

Rầy xanh

1.467

7.00

Bệnh chảy gôm

5. Bưởi: phát triển quả

Nhện đỏ

1.02

6.30

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 04 tháng 5 đến ngày 10 tháng 5  năm 2015)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1.Lúa xuân muộn: trỗ bông - chắc xanh

8-12

22.70

576.92

576.92

-141.771

299.699

Các xã , thị trấn

2

Rầy các loại

120-400

840.00

188.56

188.56

+188.56

Các xã , thị trấn

1

Bệnh khô vằn

2. Lúa xuân trung: chắc xanh - đỏ đuôi

7.6-12.7

24.80

120.814

120.814

+49.179

73.22

Các xã , thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô xuân: làm hạt - chín sữa

4-8

12.00

8.071

8.071

-48.421

Các xã , thị trấn

1

Bọ cánh tơ

4.Chè: phát triển búp

2-5

6.00

362.428

362.428

+82.951

Các xã , thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-4

6.00

61.328

61.328

+61.328

Các xã , thị trấn

3

Nhện đỏ

4-8

10.00

61.328

61.328

+61.328

Các xã , thị trấn

4

Rầy xanh

2-5

7.00

362.428

362.428

+68.428

Các xã , thị trấn

1

Nhện đỏ

5. Bưởi: phát triển quả

2-4.6

6.3

85.596

85.596

+23.09

Các xã , thị trấn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại hại nhẹ.  Sâu đục thân, bọ xít dài, bệnh đen lép hạt phát sinh gây hại rải rác. Bệnh bạc lá, bệnh đạo ôn cổ bông gây hại cục bộ.

- Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Rầy các loại gây hại nhẹ. Sâu đục thân, bọ xít dài, bệnh đen lép hạt phát sinh hại nhẹ rải rác. Bệnh  bạc lá, bệnh đạo ôn cổ bông phát sinh gây hại cục bộ.

- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân hại nhẹ. Rệp cờ, chuột, bệnh đốm lá phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh thối búp, bệnh đốm nâu phát sinh gây hại rải rác.

- Bưởi: Nhện đỏ, bệnh chảy gôm hại nhẹ. Sâu vẽ bùa, bọ xít, sâu ăn lá, bệnh loét, rệp phát sinh gây hại rải rác. Sâu đục quả, ruồi đục quả phát sinh gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng. Lưu ý: Rầy các loại, bệnh khô vằn.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, bọ xít dài, bệnh đen lép hạt, bệnh bạc lá phát sinh gây hại nhẹ.

- Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại gây hại nhẹ. Sâu đục thân, bọ xít dài phát sinh hại nhẹ rải rác.

- Ngô xuân: Sâu đục thân, đục bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, chuột phát sinh gây hại nhẹ.

- Chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu phát sinh gây hại rải rác.

- Bưởi:Nhện đỏ gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Bệnh chảy gôm, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo, sâu đục quả, ruồi đục quả, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 05 tháng 5 năm 2015

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...