Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng 4 đến ngày 26 tháng 04 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28 oC; Cao: 34oC; Thấp: 23 oC.
Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 85%. Thấp: 75%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời nắng nóng cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: 720 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, GS9... GĐST: Trỗ bông - chắc xanh.
- Lúa xuân muộn: 2884,6 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, GS9, KD, Q5, HT, ... GĐST: làm đòng - trỗ bông.
- Ngô xuân: 508 ha. Giống: NK4300, NK67, B265, VLN 61, …. GĐST: trỗ cờ - phun râu.
- Bưởi: 1580 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: phát triển quả.
- Chè: 3011 ha. Giống LDP1, LDP2, PH1, .....Sinh trưởng: phát triển búp.
- Keo: 12.400 ha. Giống: keo tai tượng, keo lai...Sinh trưởng: phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa xuân muộn: đòng già - trỗ bông
|
Bệnh khô vằn
|
3.053
|
16.80
|
C1,3
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
0.733
|
10.00
|
|
Rầy các loại
|
21.00
|
120.00
|
TT, Tr
|
Rầy các loại (trứng)
|
10.333
|
120.00
|
|
2. Lúa xuân trung: trỗ bông - chắc xanh
|
Bệnh khô vằn
|
3.42
|
16.90
|
C1,3
|
Bọ xít dài
|
0.09
|
1.20
|
|
Rầy các loại
|
23.667
|
120.00
|
TT,Tr
|
Rầy các loại (trứng)
|
18.567
|
160.00
|
|
3. Ngô xuân: trỗ cờ - phun râu
|
Bệnh khô vằn
|
1.20
|
8.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.267
|
4.00
|
|
4.Chè: phát triển búp
|
Bọ cánh tơ
|
0.667
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.80
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.767
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
1.00
|
5.00
|
|
5. Bưởi: phát triển quả
|
Bệnh chảy gôm
|
0.067
|
1.20
|
|
Nhện đỏ
|
0.85
|
5.10
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa xuân muộn: đòng già - trỗ bông
|
1959
|
1918
|
31
|
10
|
|
|
|
|
|
|
0.35
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
126
|
17
|
15
|
16
|
18
|
24
|
|
|
36
|
21.00
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.333
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa xuân trung: trỗ bông - chắc xanh
|
2011
|
1981
|
21
|
9
|
|
|
|
|
|
|
0.27
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
141
|
19
|
20
|
22
|
17
|
25
|
|
|
38
|
23.667
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.567
|
160.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô xuân: trỗ cờ - phun râu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
4.Chè: phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.767
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
5. Bưởi: phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.85
|
5.10
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 20 tháng 4 đến ngày 26 tháng 4 năm 2015)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa xuân muộn: đòng già - trỗ bông
|
5.6-10.8
|
16.80
|
288.46
|
288.46
|
|
|
+288.46
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
4-6
|
10.00
|
99.90
|
99.90
|
|
|
+99.90
|
|
Rộng
|
3
|
Rầy các loại
|
30-80
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
4
|
Rầy các loại (trứng)
|
20-80
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa xuân trung: trỗ bông - chắc xanh
|
5.9-16.4
|
16.90
|
72.00
|
72.00
|
|
|
+72.00
|
23.186
|
Rộng
|
2
|
Bọ xít dài
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Rầy các loại
|
40-90
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
4
|
Rầy các loại (trứng)
|
40-80
|
160.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô xuân: trỗ cờ - phun râu
|
4-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
4.Chè: phát triển búp
|
2-3
|
5.00
|
61.328
|
61.328
|
|
|
+61.328
|
|
Rộng
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-4
|
6.00
|
61.328
|
61.328
|
|
|
+61.328
|
|
Rộng
|
3
|
Nhện đỏ
|
46
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
5
|
Rầy xanh
|
2-4
|
5.00
|
122.656
|
122.656
|
|
|
-171.344
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
5. Bưởi: phát triển quả
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Nhện đỏ
|
2.8-4.2
|
5.10
|
85.596
|
85.596
|
|
|
+85.596
|
|
Rộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý vàng lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (Vân Đồn, Tiêu Sơn, Chí Đám, Tây Cốc, Ngọc Quan). Rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ. Bọ xít dài, sâu đục thân, bệnh đốm sọc vi khuẩn phát sinh rải rác. Chuột phát sinh gây hại cục bộ.
- Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy các loại, bọ xít dài, bệnh sinh lý vàng lá phát sinh hại nhẹ. Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá, sâu đục thân phát sinh rải rác..
- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân hại nhẹ. Rệp cờ phát sinh hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh phồng lá, bệnh đốm nâu phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu nhớt, bọ xít, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh thán thư, rệp phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục quả phát sinh rải rác. Câu cấu xanh gây hại cục bộ.
- Châu chấu phát sinh gây hại nhẹ trên tre luồng và bờ cỏ, hại cục bộ trên lúa.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
- Điều tra phát hiện sớm và phòng trừ các ổ châu chấu bằng các loại thuốc đặc hiệu.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy các loại, sâu đục thân, bọ xít dài, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
- Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy các loại, sâu đục thân, bọ xít dài, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn phát sinh hại nhẹ. Bệnh đen lép hại phát sinh rải rác.
- Ngô xuân: Sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, rệp cờ, chuột phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Bệnh thán thư, bệnh phồng lá, bệnh đốm nâu phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu nhớt, bọ xít, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh thán thư, rệp phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục quả phát sinh rải rác. Câu cấu xanh gây hại cục bộ.
- Châu chấu tiếp tục phát sinh gây hại cây trồng.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang
|
Ngày 21 tháng 4 năm 2015
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|