Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23 tháng 02 đến ngày 01 tháng 03 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22 oC; Cao: 24oC; Thấp: 20 oC.
Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 85 %. Thấp: 70 %
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời nắng cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: 720 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, GS9... GĐST: đẻ nhánh.
- Lúa xuân muộn: 2884,6 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, GS9, KD, Q5, HT, ... GĐST: bén rễ - hồi xanh.
- Ngô xuân: 430 ha. Giống: NK4300, NK67, B265, VLN 61, …. GĐST: gieo – 2 lá.
- Bưởi: 1.328 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Ra hoa – đậu quả.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa xuân muộn: Bén rễ - hồi xanh
|
Ốc bươu vàng
|
0.167
|
2.00
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.38
|
6.80
|
|
Bọ trĩ
|
2.46
|
16.20
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
2. Lúa xuân trung: Đẻ nhánh
|
Ốc bươu vàng
|
0.067
|
1.00
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
2.263
|
15.40
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
3. Ngô xuân: gieo – 2 lá
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Sâu xám
|
0.05
|
1.50
|
|
4. Bưởi: Ra hoa – đậu quả
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.347
|
7.20
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
1. Lúa xuân muộn: Bén rễ - hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.20
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
2. Lúa xuân trung: Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.40
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô xuân: gieo – 2 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Ra hoa – đậu quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.20
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 23 tháng 02 đến ngày 01 tháng 03 năm 2015)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
1. Lúa xuân muộn: Bén rễ - hồi xanh
|
|
2.00
|
90.715
|
90.715
|
|
|
+ 90.715
|
|
Hẹp
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
|
6.80
|
|
|
|
|
-84.28
|
|
Hẹp
|
3
|
Bọ trĩ
|
4.6-8
|
16.20
|
195.135
|
195.135
|
|
|
+ 195.135
|
|
Rộng
|
4
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
2. Lúa xuân trung: Đẻ nhánh
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
-803.80
|
|
Hẹp
|
3
|
Bọ trĩ
|
3-6.2
|
15.40
|
50.824
|
50.824
|
|
|
+ 50.824
|
|
Rộng
|
4
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô xuân: gieo – 2 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Sâu xám
|
|
1.50
|
11.727
|
11.727
|
|
|
- 8.48
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Ra hoa – đậu quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Sâu vẽ bùa
|
|
7.20
|
|
|
|
|
- 42.08
|
|
Hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ trĩ, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ. Ruồi đục nõn hại rải rác.
- Lúa xuân trung: Bọ trĩ, bệnh sinh lý, ốc bươu vàng phát sinh gây hại nhẹ. Ruồi đục nõn hại rải rác.
- Ngô xuân: Sâu xám phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ.
- Bưởi: Sâu vẽ bùa. bệnh chảy gôm, rệp gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Tập trung chỉ đạo chăm sóc và bón phân cho lúa.
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Lúa xuân muộn: Bọ trĩ, bệnh sinh lý, Ốc bươu vàng phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ruồi đục nõn, bệnh đạo ôn, chuột hại rải rác.
- Lúa xuân trung: Bọ trĩ, gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ. Ruồi đục nõn, rầy các loại, bệnh đạo ôn, chuột phát sinh hại rải rác.
- Ngô xuân: Sâu xám phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ.
- Bưởi: Sâu vẽ bùa. bệnh chảy gôm, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
- Keo: Bệnh khô lá, khô cành, sâu ăn lá phát sinh gây hại rải rác.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang
|
Ngày 25 tháng 02 năm 2015
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|