Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 5 đến ngày 24 tháng 5 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30 oC; Cao: 35oC; Thấp: 25 oC.
Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 85%. Thấp: 75%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời nắng nóng, đêm có mưa rào cây trồng.sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: 650 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, GS9... GĐST: chin – thu hoạch.
- Lúa xuân muộn: 2884,6 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, GS9, KD, Q5, HT, ... GĐST: Chắc xanh - chín.
- Ngô xuân: 508 ha. Giống: NK4300, NK67, B265, VLN 61, …. GĐST: chín sữa – chín sáp.
- Bưởi: 1580 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: phát triển quả.
- Chè: 3011 ha. Giống LDP1, LDP2, PH1, .....Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1.Lúa xuân muộn: chắc xanh – Chín
|
Bệnh khô vằn
|
3.193
|
18.40
|
C1,3
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
C1,3
|
Rầy các loại
|
132.167
|
800.00
|
Tr, T1,2
|
Rầy các loại (trứng)
|
2.167
|
20.00
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
2. Lúa xuân trung: Chín – thu hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
1.62
|
9.60
|
C1,3
|
Rầy các loại
|
31.667
|
240.00
|
T1,2,3
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
3. Ngô xuân: chín sữa – chín sáp
|
Bệnh khô vằn
|
1.80
|
12.00
|
C1,3
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.667
|
6.00
|
|
4.Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
1.20
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.733
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.433
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
0.967
|
4.00
|
|
5. Bưởi: Phát triển quả
|
Bệnh chảy gôm
|
0.173
|
3.60
|
|
Bệnh loét
|
0.167
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.61
|
4.00
|
|
Rệp sáp
|
0.173
|
3.20
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.Lúa xuân muộn: chắc xanh – Chín
|
1940
|
1875
|
32
|
18
|
7
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
137
|
28
|
32
|
25
|
16
|
17
|
|
|
19
|
132.167
|
800.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.167
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa xuân trung: Chín – thu hoạch
|
1925
|
1895
|
19
|
7
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
116
|
25
|
28
|
22
|
11
|
14
|
|
|
16
|
31.667
|
240.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô xuân: chín sữa – chín sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
4.Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.967
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
5. Bưởi: Phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.61
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.173
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 18 tháng 5 đến ngày 24 tháng 5 năm 2015)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1.Lúa xuân muộn: chắc xanh – đỏ đuôi
|
6.8-12
|
18.40
|
385.862
|
385.862
|
|
|
-572.2
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Rầy các loại
|
120-705
|
800.00
|
99.90
|
99.90
|
|
|
-205.7
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa xuân trung: đỏ đuôi - chín
|
5.2-8.8
|
9.60
|
|
|
|
|
-29.5
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Rầy các loại
|
80-160
|
240.00
|
|
|
|
|
-29.5
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô xuân: chín sữa – chín sáp
|
4-8
|
12.00
|
27.062
|
27.062
|
|
|
+27.06
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
4.Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
3-5
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
-294.0
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
5. Bưởi: phát triển quả
|
2.8-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, cục bộ hại nặng. Sâu đục thân, bệnh bạc lá đốm sọc vi khuẩn, bọ xít dài hại rải rác. Bệnh đạo ôn cổ bông gây hại cục bộ trên các giống BC15, Nếp, ....
- Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn, rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ.
- Ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, bệnh đốm lá gây hại nhẹ. Chuột phát sinh gây hại cục bộ.
- Chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh thối búp, bệnh đốm nâu phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh chảy gôm hại nhẹBọ xít, sâu ăn lá, bệnh loét, rệp, ruồi đục quả phát sinh gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn, rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh bạc lá, đóm sọc vi khuẩn, bọ xít dài phát sinh gây hại nhẹ.
- Ngô xuân: Sâu đục thân, đục bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, chuột phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Bệnh chảy gôm, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo, sâu đục quả, ruồi đục quả, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang
|
Ngày 19 tháng 5 năm 2015
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|