Thông báo sâu bệnh kỳ 15
Thanh Sơn - Tháng 4/2015

(Từ ngày 06/04/2015 đến ngày 12/04/2015)

TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN

Số:  15 / TBK

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 06 tháng 04 đến ngày 12 tháng 04 năm 2015

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 23-240C; Cao: 28-300C; Thấp: 20-210C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

  Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm có mưa rào nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa xuân: Diện tích: 3255,3 ha. Giống: Lai số 7, 838, GS9 Syn6, Thục Hưng 6, Khang dân 18, CT16, Syn6, Thục Hưng 6, Thiên ưu 8, nếp, ..... ; GĐST: Đứng cái – làm đòng

+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha. GĐST: Thu hoạch – búp mù

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.

+ Cây ngô: 364 ha; GĐST: 4- 7 lá

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa Xuân Muộn

( Đứng cái – làm đòng)

Bệnh đạo ôn lá

0.50

10.00

C1

Bệnh khô vằn

3.06

17.40

C1,3

Bọ xít dài

0.067

2.00

Non +TT

Chuột

0.067

2.00

Rầy các loại

29.40

385.00

T4,5,TT

Chấu chấu (cục bộ)

50-70

200-250

T1

Cây chè
(Thu hoạch – Búp mù)

Bọ cánh tơ

0.80

8.00

C1

Bọ xít muỗi

0.40

4.00

C1

Rầy xanh

2.667

10.00

C1


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh đạo ôn lá

Lúa Xuân Muộn

( Đứngcái- Làm đòng)

12

12

0.50

10.00

Bệnh khô vằn

70

39

23

8

3.06

17.40

Bọ xít dài

0

0.067

2.00

Chuột

0

0.067

2.00

Rầy các loại

0

29.40

385.00

Chấu chấu (cục bộ)

x

50-70

200-250

Bọ cánh tơ

     Cây chè

(Thu hoạch - Búp mù)

12

12

0.80

8.00

Bọ xít muỗi

6

6

0.40

4.00

Rầy xanh

40

32

8

2.667

10.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 06 tháng  04 đến ngày 12 tháng  04  năm 2015)

STT

Tên dịch

hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa Xuân Muộn

( Đứng cái – làm đòng)

0.50

10.00

63.17

61.01

2,16

(cục bộ)

H

2

Bệnh khô vằn

3.06

17.40

454.803

454.803

R

3

Bọ xít dài

0.067

2.00

H

4

Chuột

0.067

2.00

H

5

Rầy các loại

29.40

385.00

R

6

Châu chấu
(cục bộ)

50-70

200-250

0.3

CB

7

Bọ cánh tơ

       Cây chè

(Thu hoạch - Búp mù)

0.80

8.00

166.399

166.399

H

8

Bọ xít muỗi

0.40

4.00

H

8

Rầy xanh

2.667

10.00

356.913

356.913

+

R


  • Tình hình sinh vật gây hại :

+ Trên lúa xuân:

-     Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ. Sâu đục thân hại nhẹ rải rác.

-     Bệnh đạo ôn hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình – nặng  tại khu đồng Xi, đồng soi xã Yên Lương (2 ha);Đồng Gò Đen xã Tinh Nhuệ (1 sào); Đồng vần xã Địch Quả (1,5 sào); Đồng mạ xã Võ Miếu (2 sào), tỷ lệ hại cao 30-35% , cục bộ ổ 40-50% lá hại..

-     Chấu chấu tre lưng vàng: xuât hiện và hại cục bộ trên diện tích 0,3 ha tại khu Gò đầm Đen  xã Tinh Nhuệ. Phát dục chủ yếu tuổi 1 co cụm tổng số có 28 ổ. Mật độ trung bình 50 -70 con/m2, cao 200-250 con/m2, cục bộ 500-700 con/m2

-     Ngoài ra: Bọ xít dài gây hại nhẹ trên các diện tích cấy sớm. Vết bệnh đốm sọc vi khuẩn xuất hiện rải rác trên đồng ruộng. Sâu đục thân gây dảnh héo rải rác.

+ Trên cây ngô:

- Sâu cắn lá hại nhẹ rải rác

+ Trên cây chè:

- Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ, bọ xít muỗi hại cục bộ nhẹ

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa chiêm xuân:

-       Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình; rầy các loại hại nhẹ cục bộ trung bình

-       Đề phòng thời tiết diện biến phức tạp, ngày nắng nóng, về đêm nhiệt độ thấp, độ ẩm không khí cao các ổ bệnh đạo ôn lá lây lan phát triển. Gây hại mức độ nhẹ - trung bình trên các giống nhiễm, các giống lúa lai xanh tốt, bón phân không cân đối, bón nhiều phân đạm.

-       Đề phòng thời tiết mưa bão nguồn bệnh đốm sọc vi khuẩn, bạc lá lây lan, phát triển gây hại nhẹ, cục bộ trung bình.

-       Bọ xít dài hại nhẹ; Sâu đục thân hại nhẹ rải rác

+ Trên cây ngô: Sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.

+Trên cây chè:                                                                   

- Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ trung bình. Bọ cánh tơ hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên lúa  chiêm  xuân:

- Phòng trừ các ổ đạo ôn lá:  Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 10%, tiến hành phòng trừ ngay bằng các thuốc Katana 20SC, Fuji - one 40WP, Kasai 2l,2 WP,... phun theo chỉ dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.

- Ngoài ra: Thường xuyên thăm đồng, phát hiện và Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại khi đến ngưỡng gây hại bằng các loại thuốc đặc hiệu.

      2. Trên cây ngô: Chăm sóc, phun trừ các ổ sâu bệnh đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục.

3. Trên cây chè:

Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng  bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 07 tháng 04 năm 2015

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

    Lê Hồng Thiết

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...