$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
Số: 11 /
TBK$0
$0
$0
$0CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM $0
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY$0
$0
(Từ ngày 09
tháng 03 đến ngày 15 tháng 03 năm 2015$0
$0 $0
$0I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG$0
$0
1. Thời tiết$0
$0Nhiệt độ trung bình: 17-19
0C;
Cao: 23-24
0C; Thấp: 14-15
0C$0
$0Độ ẩm
trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............$0
$0Lượng mưa:
tổng số: …………………………………….................$0
$0
Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, có
mưa phùn, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.$0
$0
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác$0
$0+ Lúa xuân: Diện tích: 3255,3 ha. Giống: Lai số 7, 838, GS9 Syn6, Thục Hưng
6, Khang dân 18, CT16, Syn6, Thục Hưng 6, Thiên ưu 8, nếp, ..... ; GĐST: đẻ
nhánh - đẻ rộ.$0
$0+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha. GĐST: Nảy búp$0
$0+ Cây lâm
nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.$0
$0+ Cây ngô:
364 ha; GĐST: Gieo hạt - 5 lá$0
$0BẪY$0
$0Loại bẫy:$0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại$0
$0
$0
$0
Số lượng trưởng thành/bẫy$0
$0
$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH $0
$0
$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)$0
$0
$0
$0
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0
$0
$0
$0
$0
$0
Trung bình$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0
$0
$0
$0
$0
Lúa Xuân Muộn$0
$0( Đẻ nhánh)
$0
$0$0
$0
$0
$0Ốc bươu vàng$0
$0
$0
$00.113$0
$0
$0
$01.60$0
$0
$0
$0tt$0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh đạo ôn lá$0
$0
$0
$00.007$0
$0
$0
$00.20$0
$0
$0
$0c1$0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh sinh lý$0
$0
$0
$00.40$0
$0
$0
$012.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Chuột$0
$0
$0
$00.213$0
$0
$0
$06.4$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Ruồi đục nõn$0
$0
$0
$01.30$0
$0
$0
$016.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
Cây ngô ( gieo -5 lá)$0
$0
$0
$0Bệnh sinh lý$0
$0
$0
$00.933$0
$0
$0
$011.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu xám$0
$0
$0
$00.02$0
$0
$0
$00.60$0
$0
$0
$0t2$0
$0
$0
$0
$0
$0
Cây chè
(nảy búp)$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$00.733$0
$0
$0
$07.00$0
$0
$0
$0C1$0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$00.533$0
$0
$0
$04.00$0
$0
$0
$0c1$0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$01.667$0
$0
$0
$06.00$0
$0
$0
$0C1$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0
Tổng số cáthể điều tra$0
$0
$0
$0
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0
$0
$0
$0
Mật độ hoặc chỉ số$0
$0
$0
$0
Ký sinh (%)$0
$0
$0
$0
Chết tự nhiên (%)$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
1$0
$0
$0
$0
2$0
$0
$0
$0
3$0
$0
$0
$0
4$0
$0
$0
$0
5$0
$0
$0
$0
6$0
$0
$0
$0
NN$0
$0
$0
$0
TT$0
$0
$0
$0
TB$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0
$0
$0
Trứng$0
$0
$0
$0
Sâu non$0
$0
$0
$0
Nhộng$0
$0
$0
$0
TT$0
$0
$0
$0
Tổng số$0
$0
$0
$0$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Ốc bươu vàng$0
$0
$0
$0
Lúa Xuân Muộn$0
$0( Đẻ nhánh)
$0
$0$0
$0
$0
$011$0
$0
$0
$011$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.113$0
$0
$0
$01.60$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Bệnh đạo ôn lá$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.007$0
$0
$0
$00.20$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Bệnh sinh lý$0
$0
$0
$012$0
$0
$0
$012$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.40$0
$0
$0
$012.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Chuột$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.213$0
$0
$0
$06.4$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Ruồi đục nõn$0
$0
$0
$039$0
$0
$0
$039$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$01.30$0
$0
$0
$016.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Bệnh sinh lý$0
$0
$0
$0
Cây ngô ( gieo -5 lá)$0
$0
$0
$028$0
$0
$0
$028$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.933$0
$0
$0
$011.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Sâu xám$0
$0
$0
$07$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$07$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.02$0
$0
$0
$00.60$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$0
Cây chè
(nảy búp)$0
$0
$0
$011$0
$0
$0
$011$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.733$0
$0
$0
$07.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$08$0
$0
$0
$08$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.533$0
$0
$0
$04.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$023$0
$0
$0
$023$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$01.667$0
$0
$0
$06.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0V.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0
$0(Từ ngày 9 tháng 03 đến ngày 15 tháng
03 năm 2015)$0
$0
$0
$0
$0
$0
STT$0
$0
$0
$0
Tên dịch$0
$0
hại$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)$0
$0
$0
$0
Diện tích nhiễm (ha)$0
$0
$0
$0
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)$0
$0
$0
$0
Diện tích phòng trừ (ha)$0
$0
$0
$0
Phân bố$0
$0
$0
$0
$0
$0
Phổ biến$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0
$0
$0
Tổng số$0
$0
$0
$0
Nhẹ, Trung bình$0
$0
$0
$0
Nặng$0
$0
$0
$0
Mất trắng$0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$0Ốc bươu vàng$0
$0
$0
$0
Lúa Xuân Muộn$0
$0( Đẻ nhánh)
$0
$0$0
$0
$0
$00.113$0
$0
$0
$01.60$0
$0
$0
$0129.273$0
$0
$0
$0129.273$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0-$0
$0
$0
$068.2$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$0Bệnh đạo ôn lá$0
$0
$0
$00.007$0
$0
$0
$00.20$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$0Bệnh sinh lý$0
$0
$0
$00.40$0
$0
$0
$012.00$0
$0
$0
$061.01$0
$0
$0
$061.01$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0Chuột$0
$0
$0
$00.213$0
$0
$0
$06.4$0
$0
$0
$068.263$0
$0
$0
$068.263$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$05$0
$0
$0
$0Ruồi đục nõn$0
$0
$0
$01.30$0
$0
$0
$016.00$0
$0
$0
$068.263$0
$0
$0
$068.263$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0-$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$06$0
$0
$0
$0Bệnh sinh lý$0
$0
$0
$0
Cây ngô ( gieo -5 lá)$0
$0
$0
$00.933$0
$0
$0
$011.00$0
$0
$0
$034.259$0
$0
$0
$034.259$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$07$0
$0
$0
$0Sâu xám$0
$0
$0
$00.02$0
$0
$0
$00.60$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$08$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$0
Cây chè
(nảy búp)$0
$0
$0
$00.733$0
$0
$0
$07.00$0
$0
$0
$0164.025$0
$0
$0
$0164.025$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$09$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$00.533$0
$0
$0
$04.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$010$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$01.667$0
$0
$0
$06.00$0
$0
$0
$0335.975$0
$0
$0
$0335.975$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0148,1$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0·
Tình hình sinh vật
gây hại :$0
$0
+
Trên lúa xuân: $0
$0- Bệnh đạo ôn lá đã xuất
hiện hại rải rác.$0
$0 - Chuột hại nhẹ trên lúa đẻ nhánh rộ, ruộng ven gò đồi rừng
gần đường lớn.$0
$0 - Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý, ruồi đục nõn hại nhẹ.$0
$0Ngoài ra: Sâu cuốn lá nhỏ,sâu
đục thân các loại và bọ trĩ hại rải rác.$0
$0+
Trên cây ngô: $0
$0- Bệnh sinh lý hại
nhẹ, sâu xám hại rải rác.$0
$0+
Trên cây chè: $0
$0- Rầy xanh bọ
cánh tơ hại nhẹ bọ xít muỗi hại rải rác.$0
$0
* Dự báo tình
hình sinh vật gây hại thời gian tới:$0
$0
+
Trên lúa chiêm xuân: $0
$0-
Bệnh đạo ôn lá: Do điều kiện thời tiết
thuận lợi bệnh phát sinh phát triển gây hại rải rác cục bộ nhẹ trên các giống
nhiễm bệnh, ruộng lúa xanh tốt, bón phân không cân đối bón thừa đạm.$0
$0-
Chuột: Do nguồn thức ăn khan hiếm chuột bắt đầu di chuyển và gây hại trên lúa cấy
sớm. Mức độ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình đây là thời diểm thích hợp để diệt
chuột trên ruộng lúa.$0
$0 - Bệnh sinh lý
gây hại nhẹ, đến trung bình trên lúa cấy muộn, ruộng chua ven đồi.$0
$0-
Ruồi
đục nõn gây hại nhẹ, ốc bươu vàng hại nhẹ cục bộ ở các diện tích sâu trũng, lúa cấy
muộn.
$0
$0- Ngoài ra: sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại,sâu
thân năm vạch, cú mèo hại rải rác, bọ trĩ hại rải rác trên các diện tích lúa cấy
sinh trưởng kém$0
$0+
Trên cây ngô: Bệnh sinh lý hại nhẹ trên
ngô trồng không đúng quy trình kỹ thuật, sâu xám hại nhẹ rải rác.$0
$0+
Trên cây chè: $0
$0-
Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình, bọ xít muỗi hại nhẹ.$0
$0-
Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh phồng lá chè hại rải rác trên các giống nhiễm bệnh.$0
$0
* Biện
pháp kỹ thuật phòng trừ:$0
$0
1. Trên lúa
chiêm xuân:$0
$0-
Bệnh đạo ôn lá: Tăng cường kiểm tra thăm đồng; phát hiện sớm và phòng trừ triệt
để các ổ bệnh, khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh dừng bón các loại phân bón hoá
học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Trên những ruộng
có tỷ lệ lá hại trên 10%, sử dụng thuốc Bemsuper 75WP, Beam 75 WP, Fu-army 30
WP, Kasai 21,2 WP, ... phun theo chỉ dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì. $0
$0-
Bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa bị bệnh phải dừng bón phân đạm, tăng cường làm cỏ sục
bùn kết hợp sử dụng các loại phân bón qua lá có hàm lượng lân cao, nhằm bổ sung
dinh dưỡng và giải độc cho lúa; Nếu ruộng bị nặng sử dụng thuốc Antracol 70WP,
phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.$0
$0-Chuột:
Tiếp tục tổ chức thực hiện diệt chuột tập
trung, đồng loạt trên diện rộng bằng chuột bằng các biện pháp tổng hợp, thủ công, bả sinh học, hóa học (Sử dụng thuốc
Ranpart 2% D hoăc thuốc Rat - k 2%D để phối trộn mồi bả để diệt chuột).$0
$0- Ngoài ra: Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại
khi đến ngưỡng gây hại bằng các loại thuốc đặc hiệu.$0
$0
2.
Trên cây ngô: Chăm
sóc, phun trừ các ổ sâu bệnh đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu
có trong danh mục. $0
$0
3. Trên cây chè:$0
$0Phun
phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy
định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
NGƯỜI TỔNG HỢP$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0
Nguyễn Hữu Đại$0
$0
$0
$0
Ngày
11 tháng 03 năm 2015$0
$0
TRƯỞNG
TRẠM$0
$0 $0
$0
(Đã ký)$0
$0 $0
$0
Lê
Hồng Thiết$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0