Số 07/TBK
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09
tháng 02 đến ngày 15 tháng 02 năm 2015
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 16-180C; Cao: 20-230C;
Thấp: 13- 150C
Độ ẩm
trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa:
tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời rét,
sáng sớm có sương mù nhẹ, ảnh hưởng tới sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
+ Lúa xuân: Diện tích: 1986 ha. Giống: Lai số 7, 838, GS9 Syn6, Thục Hưng 6,
Khang dân 18, CT16, Syn6, Thục Hưng 6, Thiên ưu 8, nếp, ..... ; GĐST: Mới cấy –
bén rễ, hồi xanh.
+ Rau màu: Diện tích 112 ha. GĐST: Thu hoạch.
+ Cây lâm
nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa Xuân
( Mới cấy –bén rễ, hồi xanh)
|
Ốc bươu vàng
|
0.433
|
3.00
|
Non, TT
|
Bệnh sinh lý
|
0.667
|
10.00
|
|
Cây rau
(Thu hoạch)
|
Bệnh sương mai
|
0.767
|
17.00
|
C1,3
|
Sâu xanh
|
0.433
|
4.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa Xuân
( Mới cấy –bén rễ, hồi xanh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Cây rau
(Thu hoạch)
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
0.767
|
17.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 09 tháng 02 đến ngày 15 tháng
02 năm 2015)
STT
|
Tên dịch
hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa Xuân
( Mới cấy –bén rễ, hồi xanh)
|
0.433
|
3.00
|
154.009
|
154.009
|
|
|
|
|
H
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
0.667
|
10.00
|
44.891
|
44.891
|
|
|
|
|
H
|
3
|
Bệnh sương mai
|
Cây rau
(Thu hoạch)
|
0.767
|
17.00
|
5.60
|
5.60
|
|
|
|
|
R
|
4
|
Sâu xanh
|
0.433
|
4.00
|
5.60
|
5.60
|
|
|
|
|
R
|
·
Tình hình sinh vật
gây hại :
+
Trên lúa xuân:
- Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
+ Trên cây rau:
- Sâu xanh, bệnh
sương mai hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp:
- Bệnh đốm lá hại
nhẹ rải rác trên cây bạch đàn.
* Dự báo tình
hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+
Trên lúa chiêm xuân:
- Trong điều kiện thời tiết rét đậm, rét hại và
khô hạn kéo dài, bệnh phát sinh hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên
chân ruộng vàn cao, thiếu nước.
-
Ốc bươu vàng hại nhẹ.
+Trên cây rau:
-
Sâu xanh hại nhẹ - trung bình; Bệnh sương mai, bệnh đốm vòng hại nhẹ, cục bộ
trung bình
-
Ngoài ra: Sâu khoang, rệp các loại hại
nhẹ rải rác.
* Biện
pháp kỹ thuật phòng trừ:
2. Trên lúa
chiêm xuân:
Duy trì đủ
lượng nước trong ruộng, chống rét cho lúa, để hạn chế bệnh sinh lý. Tiến hành
chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm; không bón thúc đẻ vào những
ngày trời rét, nhiệt độ dưới 150C. Chú ý lấy
nước giữ ấm chân cho lúa mới cấy từ 2-3 cm để hạn chế bệnh sinh lý.
2. Trên rau:
Sâu
xanh: khi mật độ sâu từ 6con /m2 sử dụng Silsau 1.8EC, 3.6 EC; Ratoin 1.0EC,
5WDG; Tập Kỳ 1.8 EC; Shertin 1.8EC, 3.6EC,...Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
Phun
phòng trừ các đối tượng khác khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy
định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày
10 tháng 02 năm 2015
TRƯỞNG
TRẠM
(Đã ký)
Lê
Hồng Thiết
|