$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
Số: 12 /
TBK$0
$0
$0
$0CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM $0
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY$0
$0
(Từ ngày 23
tháng 03 đến ngày 29 tháng 03 năm 2015$0
$0 $0
$0I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG$0
$0
1. Thời tiết$0
$0Nhiệt độ trung bình: 21-22
0C;
Cao: 24-26
0C; Thấp: 19-20
0C$0
$0Độ ẩm
trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............$0
$0Lượng mưa:
tổng số: …………………………………….................$0
$0
Nhận xét khác: Trong tuần trời lạnh có
mưa rào nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.$0
$0
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác$0
$0+ Lúa xuân: Diện tích: 3255,3 ha. Giống: Lai số 7, 838, GS9 Syn6, Thục Hưng
6, Khang dân 18, CT16, Syn6, Thục Hưng 6, Thiên ưu 8, nếp, ..... ; GĐST: Cuối
đẻ - đứng cái$0
$0+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha. GĐST: phát triển búp$0
$0+ Cây lâm
nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.$0
$0+ Cây ngô:
364 ha; GĐST: 3 - 5 lá$0
$0BẪY$0
$0Loại bẫy:$0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại$0
$0
$0
$0
Số lượng trưởng thành/bẫy$0
$0
$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH $0
$0
$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)$0
$0
$0
$0
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0
$0
$0
$0
$0
$0
Trung bình$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0
$0
$0
$0
$0
Lúa Xuân Muộn$0
$0( Cuối đẻ - đứng cái)
$0
$0$0
$0
$0
$0Bệnh khô vằn$0
$0
$0
$00.263$0
$0
$0
$03.40$0
$0
$0
$0C1$0
$0
$0
$0
$0
$0Chuột$0
$0
$0
$00.303$0
$0
$0
$06.90$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy các loại$0
$0
$0
$04.667$0
$0
$0
$0105.00$0
$0
$0
$0T1,2,3$0
$0
$0
$0
$0
$0
Cây chè $0
(phát triển búp)$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$01.00$0
$0
$0
$08.00$0
$0
$0
$0C1$0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$02.267$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0C1$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0
Tổng số cáthể điều tra$0
$0
$0
$0
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0
$0
$0
$0
Mật độ hoặc chỉ số$0
$0
$0
$0
Ký sinh (%)$0
$0
$0
$0
Chết tự nhiên (%)$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
1$0
$0
$0
$0
2$0
$0
$0
$0
3$0
$0
$0
$0
4$0
$0
$0
$0
5$0
$0
$0
$0
6$0
$0
$0
$0
NN$0
$0
$0
$0
TT$0
$0
$0
$0
TB$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0
$0
$0
Trứng$0
$0
$0
$0
Sâu non$0
$0
$0
$0
Nhộng$0
$0
$0
$0
TT$0
$0
$0
$0
Tổng số$0
$0
$0
$0$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Bệnh khô vằn$0
$0
$0
$0
Lúa Xuân Muộn$0
$0( Cuối đẻ - đứng cái)
$0
$0$0
$0
$0
$06$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.263$0
$0
$0
$03.40$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Chuột$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.303$0
$0
$0
$06.90$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Rầy các loại$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$04.667$0
$0
$0
$0105.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$0
Cây chè $0
$0(Phát triển búp)$0
$0
$0
$015$0
$0
$0
$015$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$01.00$0
$0
$0
$08.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$024$0
$0
$0
$022$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$02.267$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0V.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0
$0(Từ ngày 23 tháng 03 đến ngày 29 tháng
03 năm 2015)$0
$0
$0
$0
$0
$0
STT$0
$0
$0
$0
Tên dịch$0
$0
hại$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)$0
$0
$0
$0
Diện tích nhiễm (ha)$0
$0
$0
$0
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)$0
$0
$0
$0
Diện tích phòng trừ (ha)$0
$0
$0
$0
Phân bố$0
$0
$0
$0
$0
$0
Phổ biến$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0
$0
$0
Tổng số$0
$0
$0
$0
Nhẹ, Trung bình$0
$0
$0
$0
Nặng$0
$0
$0
$0
Mất trắng$0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$0Bệnh khô vằn$0
$0
$0
$0
Lúa Xuân Muộn$0
$0( Cuối đẻ - đứng cái)
$0
$0$0
$0
$0
$00.263$0
$0
$0
$03.40$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$0Chuột$0
$0
$0
$00.303$0
$0
$0
$06.90$0
$0
$0
$061.01$0
$0
$0
$061.01$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$0Rầy các loại$0
$0
$0
$04.667$0
$0
$0
$0105.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$0
Cây chè $0
$0(Phát triển búp)$0
$0
$0
$01.00$0
$0
$0
$08.00$0
$0
$0
$0164.025$0
$0
$0
$0164.025$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0-$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$05$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$02.267$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0351.823$0
$0
$0
$0351.823$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0·
Tình hình sinh vật
gây hại :$0
$0
+
Trên lúa xuân: $0
$0-
Chuột hại nhẹ các ruộng xanh tốt, ven gò đồi rừng gần đường
lớn.$0
$0-
Rầy các loại đang giai đoạn tích lũy mật độ và gây hại nhẹ.$0
$0-
Bệnh khô vằn gây hại nhẹ trên các diện tích lúa xanh tốt,
bộ lá rậm rạp.$0
$0Ngoài ra: Bệnh đạo ôn,
ruồi đục nõn, Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít đen xuất hiện và gây hại nhẹ
rải rác. $0
$0+
Trên cây ngô: $0
$0- Sâu xám hại rải
rác trên các diện tích ngô trồng muộn.$0
$0+
Trên cây chè: $0
$0- Rầy xanh, bọ
xít muỗi hại nhẹ.$0
$0
* Dự báo tình
hình sinh vật gây hại thời gian tới:$0
$0
+
Trên lúa chiêm xuân: $0
$0- Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình tại ruộng ven gò đồi
rừng gần đường lớn.$0
$0-
Bệnh
khô vằn, rầy các loại hại nhẹ.$0
$0- Ngoài ra: Bệnh đọa ôn, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục
thân hại nhẹ rải rác, $0
$0+
Trên cây ngô: Sâu xám, sâu ăn lá hại nhẹ
rải rác.$0
$0+
Trên cây chè: $0
$0-
Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ trung bình. Bọ cánh tơ hại nhẹ rải rác.$0
$0
* Biện
pháp kỹ thuật phòng trừ:$0
$0
1. Trên lúa
chiêm xuân:$0
$0-Chuột:
Tiếp tục tổ chức thực hiện diệt chuột tập
trung, đồng loạt trên diện rộng bằng chuột bằng các biện pháp tổng hợp, thủ công, bả sinh học, hóa học (Sử dụng thuốc
Ranpart 2% D hoăc thuốc Rat - k 2%D để phối trộn mồi bả để diệt chuột).$0
$0- Ngoài ra: Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại
khi đến ngưỡng gây hại bằng các loại thuốc đặc hiệu.$0
$0
2. Trên cây ngô: Chăm sóc, phun trừ các ổ sâu bệnh đến
ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục. $0
$0
3. Trên cây chè:$0
$0Phun
phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy
định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
NGƯỜI TỔNG HỢP$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0
Nguyễn Thị Hương Giang$0
$0
$0
$0
Ngày
24 tháng 03 năm 2015$0
$0
TRƯỞNG
TRẠM$0
$0 $0
$0
(Đã ký)$0
$0 $0
$0
Lê
Hồng Thiết$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0