Thông báo sâu bệnh kỳ 14
Thanh Sơn - Tháng 3/2015

(Từ ngày 30/03/2015 đến ngày 05/04/2015)

$0 $0 $0 $0 $0 $0TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN $0 $0Số:  13 / TBK$0 $0 $0 $0CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM $0 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc$0 $0$0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY$0 $0(Từ ngày 30 tháng 03 đến ngày 5 tháng 04 năm 2015$0 $0 $0 $0I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG$0 $01. Thời tiết$0 $0Nhiệt độ trung bình: 23-240C; Cao: 28-300C; Thấp: 20-210C$0 $0Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............$0 $0Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................$0 $0  Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.$0 $02. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác$0 $0+ Lúa xuân: Diện tích: 3255,3 ha. Giống: Lai số 7, 838, GS9 Syn6, Thục Hưng 6, Khang dân 18, CT16, Syn6, Thục Hưng 6, Thiên ưu 8, nếp, ..... ; GĐST: Cuối đẻ - đứng cái$0 $0+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha. GĐST: Thu hoạch - ngủ sinh lý$0 $0+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.$0 $0+ Cây ngô: 364 ha; GĐST: 4- 6 lá$0 $0BẪY$0 $0Loại bẫy:$0 $0 $0 $0 $0 $0Tên dịch hại$0 $0 $0 $0Số lượng trưởng thành/bẫy$0 $0 $0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH $0 $0 $0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0 $0 $0 $0Tên dịch hại và thiên địch$0 $0 $0 $0Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)$0 $0 $0 $0Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0 $0 $0 $0 $0 $0Trung bình$0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0 $0 $0Lúa Xuân Muộn$0 $0( Cuối đẻ - đứng cái)$0 $0$0 $0 $0 $0Bệnh khô vằn$0 $0 $0 $00.48$0 $0 $0 $05.80$0 $0 $0 $0C1$0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy các loại$0 $0 $0 $08.167$0 $0 $0 $0140.00$0 $0 $0 $0T2,3$0 $0 $0 $0 $0 $0Sâu đục thân$0 $0 $0 $00.113$0 $0 $0 $02.30$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Cây chè $0 (Thu hoạch – ngủ sinh lý)$0 $0 $0 $0Bọ cánh tơ$0 $0 $0 $00.40$0 $0 $0 $02.00$0 $0 $0 $0c1$0 $0 $0 $0 $0 $0Bọ xít muỗi$0 $0 $0 $01.60$0 $0 $0 $010.00$0 $0 $0 $0c1$0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy xanh$0 $0 $0 $01.667$0 $0 $0 $08.00$0 $0 $0 $0C1$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0 $0 $0 $0 $0 $0Tên dịch hại và thiên địch$0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0 $0 $0 $0Tổng số cáthể điều tra$0 $0 $0 $0Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0 $0 $0 $0Mật độ hoặc chỉ số$0 $0 $0 $0Ký sinh (%)$0 $0 $0 $0Chết tự nhiên (%)$0 $0 $0$0 $0 $0 $0$0 $0 $0 $0$0 $0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $01$0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $03$0 $0 $0 $04$0 $0 $0 $05$0 $0 $0 $06$0 $0 $0 $0NN$0 $0 $0 $0TT$0 $0 $0 $0TB$0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0Trứng$0 $0 $0 $0Sâu non$0 $0 $0 $0Nhộng$0 $0 $0 $0TT$0 $0 $0 $0Tổng số$0 $0 $0 $0$0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $0Bệnh khô vằn$0 $0 $0 $0Lúa Xuân Muộn$0 $0( Cuối đẻ - đứng cái)$0 $0$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.48$0 $0 $0 $05.80$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $0Rầy các loại$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $08.167$0 $0 $0 $0140.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $0Sâu đục thân$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.113$0 $0 $0 $02.30$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $0Bọ cánh tơ$0 $0 $0 $0     Cây chè $0 $0(Thu hoạch – ngủ sinh lý)$0 $0 $0 $06$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.40$0 $0 $0 $02.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $0Bọ xít muỗi$0 $0 $0 $024$0 $0 $0 $021$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $03$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $01.60$0 $0 $0 $010.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $0Rầy xanh$0 $0 $0 $025$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $01.667$0 $0 $0 $08.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0 $0(Từ ngày 30 tháng  03 đến ngày 5 tháng  04  năm 2015)$0 $0 $0 $0 $0 $0STT$0 $0 $0 $0Tên dịch$0 $0hại$0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0 $0 $0 $0Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)$0 $0 $0 $0Diện tích nhiễm (ha)$0 $0 $0 $0Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)$0 $0 $0 $0Diện tích phòng trừ (ha)$0 $0 $0 $0Phân bố$0 $0 $0 $0 $0 $0Phổ biến$0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0Tổng số$0 $0 $0 $0Nhẹ,  Trung bình$0 $0 $0 $0Nặng$0 $0 $0 $0Mất trắng$0 $0 $0 $0 $0 $01$0 $0 $0 $0Bệnh khô vằn$0 $0 $0 $0Lúa Xuân Muộn$0 $0( Cuối đẻ - đứng cái)$0 $0$0 $0 $0 $00.48$0 $0 $0 $05.80$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0R$0 $0 $0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $0Rầy các loại$0 $0 $0 $08.167$0 $0 $0 $0140.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0 $0 $0 $03$0 $0 $0 $0Sâu đục thân$0 $0 $0 $00.113$0 $0 $0 $02.30$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0 $0 $0 $04$0 $0 $0 $0Bọ cánh tơ$0 $0 $0 $0       Cây chè $0 $0(Thu hoạch – ngủ sinh lý)$0 $0 $0 $00.40$0 $0 $0 $02.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0 $0 $0 $05$0 $0 $0 $0Bọ xít muỗi$0 $0 $0 $01.60$0 $0 $0 $010.00$0 $0 $0 $0164.025$0 $0 $0 $0164.025$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0 $0 $0 $06$0 $0 $0 $0Rầy xanh$0 $0 $0 $01.667$0 $0 $0 $08.00$0 $0 $0 $0335.975$0 $0 $0 $0335.975$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0+$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0R$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Tình hình sinh vật gây hại :$0 $0 $0+ Trên lúa xuân: $0 $0-          Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ. Sâu đục thân hại nhẹ rải rác.$0 $0-          Ngoài ra: Vết bệnh đạo ôn gây hại rải rác trên các ruộng xanh tốt, bón phân không cân đối, bón nhiều phân đạm$0 $0+ Trên cây ngô:  $0 $0- Sâu xám hại cục bộ trên các diện tích ngô trồng muộn. Sâu cắn lá hại nhẹ rải rác$0 $0+ Trên cây chè:  $0 $0- Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ.$0 $0* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:$0 $0+ Trên lúa chiêm xuân: $0 $0-       Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ.$0 $0-       Sâu đục thân hại nhẹ rải rác.$0 $0-       Đề phòng thời tiết diện biến phức tạp, ngày nắng nóng, về đêm nhiệt độ thấp, độ ẩm không khí cao bệnh đạo ôn lá lây lan phát triển. Gây hại mức độ nhẹ trên các giống nhiễm, các giống lúa lai xanh tốt, bón phân không cân đối, bón nhiều phân đạm trên các giống nhiễm.$0 $0+ Trên cây ngô: Sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.$0 $0+Trên cây chè:                                                                    $0 $0- Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ trung bình. Bọ cánh tơ hại nhẹ rải rác.$0 $0* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:$0 $01. Trên lúa  chiêm  xuân:$0 $0-Chuột: Tiếp tục tổ chức thực hiện  diệt chuột tập trung, đồng loạt trên diện rộng bằng chuột bằng các biện pháp tổng hợp, thủ công, bả sinh học, hóa học (Sử dụng thuốc Ranpart 2% D hoăc thuốc Rat - k 2%D để phối trộn mồi bả để diệt chuột).$0 $0- Ngoài ra: Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại khi đến ngưỡng gây hại bằng các loại thuốc đặc hiệu.$0 $0      2. Trên cây ngô: Chăm sóc, phun trừ các ổ sâu bệnh đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục. $0 $03. Trên cây chè:$0 $0Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng  bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0NGƯỜI TỔNG HỢP$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0Nguyễn Thị Hương Giang$0 $0 $0 $0Ngày 31 tháng 03 năm 2015$0 $0TRƯỞNG TRẠM$0 $0 $0 $0(Đã ký)$0 $0 $0 $0    Lê Hồng Thiết$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0
Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...