$0
$0
$0
$0
$0
$0TRẠM
BVTV HUYỆN THANH SƠN $0
$0
Số: 13 / TBK$0
$0
$0
$0CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM $0
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY$0
$0
(Từ ngày 30 tháng 03 đến ngày 5 tháng 04 năm
2015$0
$0 $0
$0I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG$0
$0
1. Thời tiết$0
$0Nhiệt độ trung bình: 23-24
0C; Cao: 28-30
0C;
Thấp: 20-21
0C$0
$0Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............$0
$0Lượng mưa: tổng
số: …………………………………….................$0
$0
Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, cây trồng sinh
trưởng phát triển bình thường.$0
$0
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác$0
$0+ Lúa
xuân: Diện tích: 3255,3 ha. Giống: Lai số 7, 838, GS9 Syn6, Thục Hưng 6, Khang
dân 18, CT16, Syn6, Thục Hưng 6, Thiên ưu 8, nếp, ..... ; GĐST: Cuối đẻ - đứng
cái$0
$0+ Cây
chè: Diện tích: 2500 ha. GĐST: Thu hoạch - ngủ sinh lý$0
$0+ Cây lâm nghiệp: Diện
tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.$0
$0+ Cây ngô: 364 ha; GĐST: 4-
6 lá$0
$0BẪY$0
$0Loại bẫy:$0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại$0
$0
$0
$0
Số lượng trưởng thành/bẫy$0
$0
$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0III. TÌNH HÌNH
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH $0
$0
$0
$0
$0
$0
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0
Tên dịch
hại và thiên địch$0
$0
$0
$0
Mật độ/tỷ
lệ (con/m2,%)$0
$0
$0
$0
Tuổi sâu
hoặc cấp bệnh phổ biến$0
$0
$0
$0
$0
$0
Trung bình$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0
$0
$0
$0
$0
Lúa Xuân Muộn$0
$0( Cuối đẻ - đứng cái)
$0
$0$0
$0
$0
$0Bệnh khô vằn$0
$0
$0
$00.48$0
$0
$0
$05.80$0
$0
$0
$0C1$0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy các loại$0
$0
$0
$08.167$0
$0
$0
$0140.00$0
$0
$0
$0T2,3$0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu đục thân$0
$0
$0
$00.113$0
$0
$0
$02.30$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
Cây chè $0
(Thu hoạch – ngủ sinh lý)$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$00.40$0
$0
$0
$02.00$0
$0
$0
$0c1$0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$01.60$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0c1$0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$01.667$0
$0
$0
$08.00$0
$0
$0
$0C1$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU $0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch
hại và thiên địch$0
$0
$0
$0
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0
Tổng số cáthể điều tra$0
$0
$0
$0
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0
$0
$0
$0
Mật độ hoặc chỉ số$0
$0
$0
$0
Ký sinh
(%)$0
$0
$0
$0
Chết tự
nhiên (%)$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
1$0
$0
$0
$0
2$0
$0
$0
$0
3$0
$0
$0
$0
4$0
$0
$0
$0
5$0
$0
$0
$0
6$0
$0
$0
$0
NN$0
$0
$0
$0
TT$0
$0
$0
$0
TB$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0
$0
$0
Trứng$0
$0
$0
$0
Sâu non$0
$0
$0
$0
Nhộng$0
$0
$0
$0
TT$0
$0
$0
$0
Tổng số$0
$0
$0
$0$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Bệnh khô vằn$0
$0
$0
$0
Lúa Xuân Muộn$0
$0( Cuối đẻ - đứng cái)
$0
$0$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.48$0
$0
$0
$05.80$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Rầy các loại$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$08.167$0
$0
$0
$0140.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Sâu đục thân$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.113$0
$0
$0
$02.30$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$0
Cây chè $0
$0(Thu hoạch – ngủ sinh lý)$0
$0
$0
$06$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.40$0
$0
$0
$02.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$024$0
$0
$0
$021$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$01.60$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$025$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$01.667$0
$0
$0
$08.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0V. DIỆN TÍCH,
MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI
CHÍNH$0
$0(Từ ngày 30
tháng 03 đến ngày 5 tháng 04 năm
2015)$0
$0
$0
$0
$0
$0
STT$0
$0
$0
$0
Tên dịch$0
$0
hại$0
$0
$0
$0
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0
Mật độ
hoặc tỷ lệ (con/m2/%)$0
$0
$0
$0
Diện tích
nhiễm (ha)$0
$0
$0
$0
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)$0
$0
$0
$0
Diện tích
phòng trừ (ha)$0
$0
$0
$0
Phân bố$0
$0
$0
$0
$0
$0
Phổ biến$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0
$0
$0
Tổng số$0
$0
$0
$0
Nhẹ, Trung bình$0
$0
$0
$0
Nặng$0
$0
$0
$0
Mất trắng$0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$0Bệnh khô vằn$0
$0
$0
$0
Lúa Xuân Muộn$0
$0( Cuối đẻ - đứng cái)
$0
$0$0
$0
$0
$00.48$0
$0
$0
$05.80$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$0Rầy các loại$0
$0
$0
$08.167$0
$0
$0
$0140.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$0Sâu đục thân$0
$0
$0
$00.113$0
$0
$0
$02.30$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$0
Cây chè $0
$0(Thu hoạch – ngủ sinh lý)$0
$0
$0
$00.40$0
$0
$0
$02.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$05$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$01.60$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0164.025$0
$0
$0
$0164.025$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$06$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$01.667$0
$0
$0
$08.00$0
$0
$0
$0335.975$0
$0
$0
$0335.975$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
Tình hình sinh vật
gây hại :$0
$0
$0
+ Trên lúa
xuân: $0
$0-
Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ. Sâu đục thân hại nhẹ
rải rác.$0
$0-
Ngoài ra: Vết bệnh đạo ôn gây hại rải rác trên các ruộng
xanh tốt, bón phân không cân đối, bón nhiều phân đạm$0
$0+
Trên cây ngô: $0
$0- Sâu xám hại cục bộ trên
các diện tích ngô trồng muộn. Sâu cắn lá hại nhẹ rải rác$0
$0+
Trên cây chè: $0
$0- Rầy xanh, bọ xít muỗi,
bọ cánh tơ hại nhẹ.$0
$0
* Dự báo tình hình sinh vật
gây hại thời gian tới:$0
$0
+ Trên
lúa chiêm xuân: $0
$0-
Bệnh
khô vằn, rầy các loại hại nhẹ.$0
$0- Sâu đục thân hại nhẹ rải rác.$0
$0- Đề phòng thời tiết diện biến phức tạp, ngày nắng
nóng, về đêm nhiệt độ thấp, độ ẩm không khí cao bệnh đạo ôn lá lây lan phát triển.
Gây hại mức độ nhẹ trên các giống nhiễm, các giống lúa lai xanh tốt, bón phân không
cân đối, bón nhiều phân đạm trên các giống nhiễm.$0
$0+
Trên cây ngô: Sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.$0
$0+
Trên cây chè: $0
$0-
Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ trung bình. Bọ cánh tơ hại nhẹ rải rác.$0
$0
* Biện pháp kỹ thuật phòng
trừ:$0
$0
1. Trên lúa
chiêm xuân:$0
$0-Chuột:
Tiếp tục tổ chức thực hiện diệt chuột tập
trung, đồng loạt trên diện rộng bằng chuột bằng các biện pháp
tổng hợp, thủ công, bả sinh học,
hóa học (Sử dụng thuốc Ranpart 2% D hoăc thuốc Rat - k 2%D để phối trộn mồi bả
để diệt chuột).$0
$0- Ngoài ra: Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại
khi đến ngưỡng gây hại bằng các loại thuốc đặc hiệu.$0
$0
2. Trên cây ngô: Chăm sóc, phun trừ các ổ sâu bệnh đến ngưỡng
phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục. $0
$0
3. Trên cây chè:$0
$0Phun
phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy
định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
NGƯỜI TỔNG HỢP$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0
Nguyễn Thị Hương Giang$0
$0
$0
$0
Ngày 31
tháng 03 năm 2015$0
$0
TRƯỞNG TRẠM$0
$0 $0
$0
(Đã ký)$0
$0 $0
$0
Lê Hồng
Thiết$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0