Thông báo sâu bệnh kỳ 09
Thanh Sơn - Tháng 2/2015

(Từ ngày 23/02/2015 đến ngày 28/02/2015)

$0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0Số 09/TBK$0 $0 $0 $0CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM $0 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc$0 $0$0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY$0 $0(Từ ngày 23 tháng 02 đến ngày 29 tháng 02 năm 2015$0 $0 $0 $0I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG$0 $01. Thời tiết$0 $0Nhiệt độ trung bình:  20-250C; Cao: 28-290C; Thấp: 18- 190C$0 $0Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............$0 $0Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................$0 $0  Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.$0 $02. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác$0 $0+ Lúa xuân: Diện tích: 2919 ha. Giống: Lai số 7, 838, GS9 Syn6, Thục Hưng 6, Khang dân 18, CT16, Syn6, Thục Hưng 6, Thiên ưu 8, nếp, ..... ; GĐST: đẻ nhánh$0 $0+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha. GĐST: Ngủ sinh lý – nảy búp$0 $0+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.$0 $0BẪY$0 $0Loại bẫy:$0 $0 $0 $0 $0 $0Tên dịch hại$0 $0 $0 $0Số lượng trưởng thành/bẫy$0 $0 $0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH $0 $0 $0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0 $0 $0 $0Tên dịch hại và thiên địch$0 $0 $0 $0Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)$0 $0 $0 $0Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0 $0 $0 $0 $0 $0Trung bình$0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0 $0 $0Lúa Xuân$0 $0( Đẻ nhánh)$0 $0 $0 $0Ốc bươu vàng$0 $0 $0 $00.267$0 $0 $0 $03.00$0 $0 $0 $0Non, TT$0 $0 $0 $0 $0 $0Ruồi đục nõn$0 $0 $0 $00.30$0 $0 $0 $07.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0 $0 $0 $0 $0 $0Tên dịch hại và thiên địch$0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0 $0 $0 $0Tổng số cáthể điều tra$0 $0 $0 $0Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0 $0 $0 $0Mật độ hoặc chỉ số$0 $0 $0 $0Ký sinh (%)$0 $0 $0 $0Chết tự nhiên (%)$0 $0 $0$0 $0 $0 $0$0 $0 $0 $0$0 $0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $01$0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $03$0 $0 $0 $04$0 $0 $0 $05$0 $0 $0 $06$0 $0 $0 $0NN$0 $0 $0 $0TT$0 $0 $0 $0TB$0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0Trứng$0 $0 $0 $0Sâu non$0 $0 $0 $0Nhộng$0 $0 $0 $0TT$0 $0 $0 $0Tổng số$0 $0 $0 $0$0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $0Ốc bươu vàng$0 $0 $0 $0Lúa Xuân$0 $0( Đẻ nhánh)$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.267$0 $0 $0 $03.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $0Ruồi đục nõn$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.30$0 $0 $0 $07.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0 $0(Từ ngày 23 tháng  02 đến ngày 29 tháng 02  năm 2015)$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0STT$0 $0 $0 $0Tên dịch$0 $0hại$0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0 $0 $0 $0Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)$0 $0 $0 $0Diện tích nhiễm (ha)$0 $0 $0 $0Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)$0 $0 $0 $0Diện tích phòng trừ (ha)$0 $0 $0 $0Phân bố$0 $0 $0 $0 $0 $0Phổ biến$0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0Tổng số$0 $0 $0 $0Nhẹ,  Trung bình$0 $0 $0 $0Nặng$0 $0 $0 $0Mất trắng$0 $0 $0 $0 $0 $01$0 $0 $0 $0Ốc bươu vàng$0 $0 $0 $0Lúa Xuân$0 $0( Đẻ nhánh)$0 $0 $0 $00.267$0 $0 $0 $03.00$0 $0 $0 $0173.94$0 $0 $0 $0173.94$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $0Ruồi đục nõn$0 $0 $0 $00.30$0 $0 $0 $07.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0·        Tình hình sinh vật gây hại :$0 $0+ Trên lúa xuân:  $0 $0-         Ốc bươu vàng gây hại nhẹ trên các diện tích sâu trũng, đầu trổ nước. $0 $0-         Ruồi đục nõn hại nhẹ rải rác trên các diện tích cấy sớm$0 $0+ Trên cây chè:  $0 $0- Bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác trên các lô chè gần bìa rừng..$0 $0* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:$0 $0+ Trên lúa chiêm xuân: $0 $0-       Ruồi đục nõn hại nhẹ - trung bình. Trĩ hại nhẹ cục bộ trên các diện tích khô hạn thiếu nước$0 $0-       Ốc bươu vàng hại nhẹ cục bộ ở các diện tích sâu trũng, cấy muộn..$0 $0+Trên cây chè:                                                  $0 $0- Bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ trên các lô chè ven bìa rừng.$0 $0* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:$0 $01. Trên lúa  chiêm  xuân:$0 $0Tiến hành chăm sóc, bón phân thúc đẻ kết hợp làm cỏ sục bùn sớm. Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại khi đến ngưỡng gây hại bằng các loại thuốc đặc hiệu.$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0NGƯỜI TỔNG HỢP$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0Nguyễn Thị Hương Giang $0 $0 $0 $0Ngày 25  tháng 02 năm 2015$0 $0TRƯỞNG TRẠM$0 $0 $0 $0(Đã ký)$0 $0 $0 $0    Lê Hồng Thiết$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0
Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...