$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
Số 09/TBK$0
$0
$0
$0CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM $0
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY$0
$0
(Từ ngày 23
tháng 02 đến ngày 29 tháng 02 năm 2015$0
$0 $0
$0I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG$0
$0
1. Thời tiết$0
$0Nhiệt độ trung bình: 20-25
0C; Cao: 28-29
0C;
Thấp: 18- 19
0C$0
$0Độ ẩm
trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............$0
$0Lượng mưa:
tổng số: …………………………………….................$0
$0
Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, cây
trồng sinh trưởng phát triển bình thường.$0
$0
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác$0
$0+ Lúa xuân: Diện tích: 2919 ha. Giống: Lai số 7, 838, GS9 Syn6, Thục Hưng 6,
Khang dân 18, CT16, Syn6, Thục Hưng 6, Thiên ưu 8, nếp, ..... ; GĐST: đẻ nhánh$0
$0+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha. GĐST: Ngủ sinh lý – nảy búp$0
$0+ Cây lâm
nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.$0
$0BẪY$0
$0Loại bẫy:$0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại$0
$0
$0
$0
Số lượng trưởng thành/bẫy$0
$0
$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH $0
$0
$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)$0
$0
$0
$0
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0
$0
$0
$0
$0
$0
Trung bình$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0
$0
$0
$0
$0
Lúa Xuân$0
$0( Đẻ nhánh)
$0
$0
$0
$0Ốc bươu vàng$0
$0
$0
$00.267$0
$0
$0
$03.00$0
$0
$0
$0Non, TT$0
$0
$0
$0
$0
$0Ruồi đục nõn$0
$0
$0
$00.30$0
$0
$0
$07.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0
Tổng số cáthể điều tra$0
$0
$0
$0
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0
$0
$0
$0
Mật độ hoặc chỉ số$0
$0
$0
$0
Ký sinh (%)$0
$0
$0
$0
Chết tự nhiên (%)$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
1$0
$0
$0
$0
2$0
$0
$0
$0
3$0
$0
$0
$0
4$0
$0
$0
$0
5$0
$0
$0
$0
6$0
$0
$0
$0
NN$0
$0
$0
$0
TT$0
$0
$0
$0
TB$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0
$0
$0
Trứng$0
$0
$0
$0
Sâu non$0
$0
$0
$0
Nhộng$0
$0
$0
$0
TT$0
$0
$0
$0
Tổng số$0
$0
$0
$0$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Ốc bươu vàng$0
$0
$0
$0
Lúa Xuân$0
$0( Đẻ nhánh)
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.267$0
$0
$0
$03.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Ruồi đục nõn$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.30$0
$0
$0
$07.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0V.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0
$0(Từ ngày 23 tháng 02 đến ngày 29 tháng
02 năm 2015)$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
STT$0
$0
$0
$0
Tên dịch$0
$0
hại$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)$0
$0
$0
$0
Diện tích nhiễm (ha)$0
$0
$0
$0
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)$0
$0
$0
$0
Diện tích phòng trừ (ha)$0
$0
$0
$0
Phân bố$0
$0
$0
$0
$0
$0
Phổ biến$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0
$0
$0
Tổng số$0
$0
$0
$0
Nhẹ, Trung bình$0
$0
$0
$0
Nặng$0
$0
$0
$0
Mất trắng$0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$0Ốc bươu vàng$0
$0
$0
$0
Lúa Xuân$0
$0( Đẻ nhánh)
$0
$0
$0
$00.267$0
$0
$0
$03.00$0
$0
$0
$0173.94$0
$0
$0
$0173.94$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$0Ruồi đục nõn$0
$0
$0
$00.30$0
$0
$0
$07.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0·
Tình hình sinh vật
gây hại :$0
$0
+
Trên lúa xuân: $0
$0-
Ốc bươu vàng gây hại nhẹ trên các diện tích sâu trũng, đầu
trổ nước. $0
$0-
Ruồi đục nõn hại nhẹ rải rác trên các diện tích cấy sớm$0
$0+
Trên cây chè: $0
$0- Bọ xít muỗi hại
nhẹ rải rác trên các lô chè gần bìa rừng..$0
$0
* Dự báo tình
hình sinh vật gây hại thời gian tới:$0
$0
+
Trên lúa chiêm xuân: $0
$0- Ruồi đục nõn hại nhẹ - trung bình. Trĩ hại nhẹ
cục bộ trên các diện tích khô hạn thiếu nước$0
$0-
Ốc bươu vàng hại nhẹ cục bộ ở các diện tích sâu trũng, cấy
muộn..
$0
$0+
Trên cây chè: $0
$0-
Bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ trên các lô chè ven bìa rừng.$0
$0
* Biện
pháp kỹ thuật phòng trừ:$0
$0
1. Trên lúa
chiêm xuân:$0
$0Tiến hành chăm sóc, bón phân thúc đẻ kết hợp làm cỏ
sục bùn sớm. Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại khi đến ngưỡng gây hại bằng
các loại thuốc đặc hiệu.$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
NGƯỜI TỔNG HỢP$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0
Nguyễn Thị Hương Giang
$0
$0
$0
$0
Ngày
25 tháng 02 năm 2015$0
$0
TRƯỞNG
TRẠM$0
$0 $0
$0
(Đã ký)$0
$0 $0
$0
Lê
Hồng Thiết$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0