$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
Số 10/TBK$0
$0
$0
$0CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM $0
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY$0
$0
(Từ ngày 02
tháng 03 đến ngày 08 tháng 03 năm 2015$0
$0 $0
$0I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG$0
$0
1. Thời tiết$0
$0Nhiệt độ trung bình: 20-25
0C; Cao: 28-29
0C;
Thấp: 18- 19
0C$0
$0Độ ẩm
trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............$0
$0Lượng mưa:
tổng số: …………………………………….................$0
$0
Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, cây
trồng sinh trưởng phát triển bình thường.$0
$0
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác$0
$0+ Lúa xuân: Diện tích: 3165,9 ha. Giống: Lai số 7, 838, GS9 Syn6, Thục Hưng
6, Khang dân 18, CT16, Syn6, Thục Hưng 6, Thiên ưu 8, nếp, ..... ; GĐST: đẻ
nhánh$0
$0+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha. GĐST: Nảy búp$0
$0+ Cây lâm
nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.$0
$0+ Cây ngô:
257,2 ha; GĐST: Gieo hạt- 3 lá$0
$0BẪY$0
$0Loại bẫy:$0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại$0
$0
$0
$0
Số lượng trưởng thành/bẫy$0
$0
$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH $0
$0
$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)$0
$0
$0
$0
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0
$0
$0
$0
$0
$0
Trung bình$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0
$0
$0
$0
$0
Lúa Xuân Muộn$0
$0( Đẻ nhánh)
$0
$0
$0
$0Ốc bươu vàng$0
$0
$0
$00.208$0
$0
$0
$03.00$0
$0
$0
$0tt$0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh sinh lý$0
$0
$0
$00.567$0
$0
$0
$017.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Ruồi đục nõn$0
$0
$0
$01.275$0
$0
$0
$015.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
Cây chè (nảy búp)$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$00.50$0
$0
$0
$05.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$00.60$0
$0
$0
$06.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0
Tổng số cáthể điều tra$0
$0
$0
$0
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0
$0
$0
$0
Mật độ hoặc chỉ số$0
$0
$0
$0
Ký sinh (%)$0
$0
$0
$0
Chết tự nhiên (%)$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
1$0
$0
$0
$0
2$0
$0
$0
$0
3$0
$0
$0
$0
4$0
$0
$0
$0
5$0
$0
$0
$0
6$0
$0
$0
$0
NN$0
$0
$0
$0
TT$0
$0
$0
$0
TB$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0
$0
$0
Trứng$0
$0
$0
$0
Sâu non$0
$0
$0
$0
Nhộng$0
$0
$0
$0
TT$0
$0
$0
$0
Tổng số$0
$0
$0
$0$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Ốc bươu vàng$0
$0
$0
$0
Lúa Xuân Muộn$0
$0( Đẻ nhánh)
$0
$0
$0
$012$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$012$0
$0
$0
$00.208$0
$0
$0
$03.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Bệnh sinh lý$0
$0
$0
$017$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.567$0
$0
$0
$017.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Ruồi đục nõn$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$01.275$0
$0
$0
$015.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$0
Cây chè (nảy búp)$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.50$0
$0
$0
$05.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.60$0
$0
$0
$06.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0V.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0
$0(Từ ngày 2 tháng 03 đến ngày 8 tháng
03 năm 2015)$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
STT$0
$0
$0
$0
Tên dịch$0
$0
hại$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)$0
$0
$0
$0
Diện tích nhiễm (ha)$0
$0
$0
$0
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)$0
$0
$0
$0
Diện tích phòng trừ (ha)$0
$0
$0
$0
Phân bố$0
$0
$0
$0
$0
$0
Phổ biến$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
Nhẹ, Trung bình$0
$0
$0
$0
Nặng$0
$0
$0
$0
Mất trắng$0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$0Ốc bươu vàng$0
$0
$0
$0
Lúa Xuân Muộn$0
$0( Đẻ nhánh)
$0
$0
$0
$00.208$0
$0
$0
$03.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$0Bệnh sinh lý$0
$0
$0
$00.567$0
$0
$0
$017.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$0Ruồi đục nõn$0
$0
$0
$01.275$0
$0
$0
$015.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$0
Cây chè (nảy búp)$0
$0
$0
$00.50$0
$0
$0
$05.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$05$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$00.60$0
$0
$0
$06.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0·
Tình hình sinh vật
gây hại :$0
$0
+
Trên lúa xuân: $0
$0 - Bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác trên lúa cấy muộn.$0
$0- Ốc bươu vàng gây hại
nhẹ trên các diện tích sâu trũng, đầu trổ nước. $0
$0- Ruồi đục nõn hại nhẹ rải
rác trên các diện tích cấy sớm$0
$0- Do thời tiết âm u bệnh
đạo ôn lá đã xuất hiện hại rải rác.$0
$0Ngoài ra: Sâu cuốn lá nhỏ,
rầy các loại và bọ trĩ hại rải rác.$0
$0+
Trên cây chè: $0
$0- Rầy xanh bọ
cánh tơ hại nhẹ rải rác trên lương chè
xanh tốt nảy búp sớm.$0
$0
* Dự báo tình
hình sinh vật gây hại thời gian tới:$0
$0
+
Trên lúa chiêm xuân: $0
$0 - Bệnh sinh lý
gây hại nhẹ, đến trung bình trên lúa cấy muộn, ruộng chua ven đồi.$0
$0 $0
$0-
Ruồi
đục nõn hại nhẹ - trung bình, ốc bươu vàng hại nhẹ cục bộ ở các diện tích sâu
trũng, lúa cấy muộn.
$0
$0-
Bệnh
đạo ôn lá do thời tiết âm u bệnh phát sinh phát triển gây hại rải rác cục bộ nhẹ
trên các giống nhiễm bệnh, ruộng bón phân không cân đối.$0
$0- Ngoài ra: sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại,sâu
thân năm vạch, cú mèo hại rải rác, bọ trĩ hại rải rác trên các diện tích lúa cấy
sinh trưởng kém$0
$0 $0
$0+
Trên cây chè: $0
$0-Rầy
xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình.$0
$0
* Biện
pháp kỹ thuật phòng trừ:$0
$0
1. Trên lúa
chiêm xuân:$0
$0Tiến hành chăm sóc, bón phân thúc đẻ kết hợp làm cỏ
sục bùn sớm. Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại khi đến ngưỡng gây hại bằng
các loại thuốc đặc hiệu.$0
$0
2. Trên cây chè:$0
$0Phun
phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy
định cho cây chè, chú ý đảm bảo
thời gian cách ly.$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
NGƯỜI TỔNG HỢP$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0
Nguyễn Hữu Đại$0
$0
$0
$0
Ngày
04 tháng 03 năm 2015$0
$0
TRƯỞNG
TRẠM$0
$0 $0
$0
(Đã ký)$0
$0 $0
$0
Lê
Hồng Thiết$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0