Thông báo sâu bệnh kỳ 12
Thanh Sơn - Tháng 3/2015

(Từ ngày 16/03/2015 đến ngày 22/03/2015)

$0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0Số:  12 / TBK$0 $0 $0 $0CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM $0 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc$0 $0$0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY$0 $0(Từ ngày 16 tháng 03 đến ngày 22 tháng 03 năm 2015$0 $0 $0 $0I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG$0 $01. Thời tiết$0 $0Nhiệt độ trung bình: 21-220C; Cao: 24-260C; Thấp: 19-200C$0 $0Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............$0 $0Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................$0 $0  Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.$0 $02. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác$0 $0+ Lúa xuân: Diện tích: 3255,3 ha. Giống: Lai số 7, 838, GS9 Syn6, Thục Hưng 6, Khang dân 18, CT16, Syn6, Thục Hưng 6, Thiên ưu 8, nếp, ..... ; GĐST: Cuối đẻ.$0 $0+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha. GĐST: phát triển búp$0 $0+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.$0 $0+ Cây ngô: 364 ha; GĐST: 1 - 5 lá$0 $0BẪY$0 $0Loại bẫy:$0 $0 $0 $0 $0 $0Tên dịch hại$0 $0 $0 $0Số lượng trưởng thành/bẫy$0 $0 $0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH $0 $0 $0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0 $0 $0 $0Tên dịch hại và thiên địch$0 $0 $0 $0Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)$0 $0 $0 $0Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0 $0 $0 $0 $0 $0Trung bình$0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0 $0 $0Lúa Xuân Muộn$0 $0( Đẻ nhánh)$0 $0$0 $0 $0 $0Chuột$0 $0 $0 $00.52$0 $0 $0 $06.80$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy các loại$0 $0 $0 $01.02$0 $0 $0 $030.60$0 $0 $0 $0T1,2$0 $0 $0 $0 $0 $0Ruồi đục nõn$0 $0 $0 $02.03$0 $0 $0 $027.40$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Cây chè (nảy búp)$0 $0 $0 $0Bọ cánh tơ$0 $0 $0 $02.667$0 $0 $0 $010.00$0 $0 $0 $0C1,3$0 $0 $0 $0 $0 $0Bọ xít muỗi$0 $0 $0 $00.267$0 $0 $0 $02.00$0 $0 $0 $0C1$0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy xanh$0 $0 $0 $00.533$0 $0 $0 $04.00$0 $0 $0 $0C1$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0 $0 $0 $0 $0 $0Tên dịch hại và thiên địch$0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0 $0 $0 $0Tổng số cáthể điều tra$0 $0 $0 $0Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0 $0 $0 $0Mật độ hoặc chỉ số$0 $0 $0 $0Ký sinh (%)$0 $0 $0 $0Chết tự nhiên (%)$0 $0 $0$0 $0 $0 $0$0 $0 $0 $0$0 $0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $01$0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $03$0 $0 $0 $04$0 $0 $0 $05$0 $0 $0 $06$0 $0 $0 $0NN$0 $0 $0 $0TT$0 $0 $0 $0TB$0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0Trứng$0 $0 $0 $0Sâu non$0 $0 $0 $0Nhộng$0 $0 $0 $0TT$0 $0 $0 $0Tổng số$0 $0 $0 $0$0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $0Chuột$0 $0 $0 $0Lúa Xuân Muộn$0 $0( Cuối đẻ)$0 $0$0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.52$0 $0 $0 $06.80$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $0Rầy các loại$0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $01.02$0 $0 $0 $030.60$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $0Ruồi đục nõn$0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $02.03$0 $0 $0 $027.40$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $0Bọ cánh tơ$0 $0 $0 $0     Cây chè $0 $0(Phát triển búp)$0 $0 $0 $038$0 $0 $0 $027$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $011$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $02.667$0 $0 $0 $010.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $0Bọ xít muỗi$0 $0 $0 $08$0 $0 $0 $08$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.267$0 $0 $0 $02.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $0Rầy xanh$0 $0 $0 $019$0 $0 $0 $016$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $03$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.533$0 $0 $0 $04.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0 $0(Từ ngày 16 tháng  03 đến ngày 22 tháng  03  năm 2015)$0 $0 $0 $0 $0 $0STT$0 $0 $0 $0Tên dịch$0 $0hại$0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0 $0 $0 $0Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)$0 $0 $0 $0Diện tích nhiễm (ha)$0 $0 $0 $0Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)$0 $0 $0 $0Diện tích phòng trừ (ha)$0 $0 $0 $0Phân bố$0 $0 $0 $0 $0 $0Phổ biến$0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0Tổng số$0 $0 $0 $0Nhẹ,  Trung bình$0 $0 $0 $0Nặng$0 $0 $0 $0Mất trắng$0 $0 $0 $0 $0 $01$0 $0 $0 $0Chuột$0 $0 $0 $0Lúa Xuân Muộn$0 $0( Cuối đẻ)$0 $0$0 $0 $0 $00.52$0 $0 $0 $06.80$0 $0 $0 $0129.273$0 $0 $0 $0129.273$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0+$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $0Rầy các loại$0 $0 $0 $01.02$0 $0 $0 $030.60$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $03$0 $0 $0 $0Ruồi đục nõn$0 $0 $0 $02.03$0 $0 $0 $027.40$0 $0 $0 $068.263$0 $0 $0 $068.263$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0+$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $04$0 $0 $0 $0Bọ cánh tơ$0 $0 $0 $0       Cây chè $0 $0(Phát triển búp)$0 $0 $0 $02.667$0 $0 $0 $010.00$0 $0 $0 $0452.572$0 $0 $0 $0452.572$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0-$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $05$0 $0 $0 $0Bọ xít muỗi$0 $0 $0 $00.267$0 $0 $0 $02.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $06$0 $0 $0 $0Rầy xanh$0 $0 $0 $00.533$0 $0 $0 $04.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0-$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0·        Tình hình sinh vật gây hại :$0 $0+ Trên lúa xuân: $0 $0          - Chuột hại nhẹ, cục bộ hại nặng ruộng ven gò đồi rừng gần đường lớn.$0 $0          - Ruồi đục nõn hại nhẹ.$0 $0Ngoài ra: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại rải rác. Rầy các loại đang tích lũy mật độ gây hại rải rác. Nguồn bệnh khô vằn đã xuất hiện rải rác trên các ruộng lúa lai xanh tốt, cấy dày.$0 $0+ Trên cây ngô:  $0 $0- Sâu xám hại rải rác trên các dienj tích ngô trồng muộn.$0 $0+ Trên cây chè:  $0 $0- Rầy xanh, bọ cánh tơ  hại nhẹ. Bọ xít muỗi hại rải rác trên các diện tích chè trồng ven bìa rừng.$0 $0* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:$0 $0+ Trên lúa chiêm xuân: $0 $0- Chuột: gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình – nặng tại ruộng ven gò đồi rừng gần đường lớn.$0 $0-       Ruồi đục nõn gây hại nhẹ.$0 $0-       Ngoài ra: sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, sâu đục thân hại nhẹ rải rác, Bệnh khô vằn hại nhẹ trên các diện tích lúa xanh tốt, cấy dày.$0 $0+ Trên cây ngô: Bệnh sinh lý hại nhẹ trên ngô trồng thiếu nước tưới, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.$0 $0+Trên cây chè:                                                  $0 $0- Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình, bọ xít muỗi hại nhẹ.$0 $0* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:$0 $01. Trên lúa  chiêm  xuân:$0 $0-Chuột: Tiếp tục tổ chức thực hiện  diệt chuột tập trung, đồng loạt trên diện rộng bằng chuột bằng các biện pháp tổng hợp, thủ công, bả sinh học, hóa học (Sử dụng thuốc Ranpart 2% D hoăc thuốc Rat - k 2%D để phối trộn mồi bả để diệt chuột).$0 $0- Ngoài ra: Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại khi đến ngưỡng gây hại bằng các loại thuốc đặc hiệu.$0 $0      2. Trên cây ngô: Chăm sóc, phun trừ các ổ sâu bệnh đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục. $0 $03. Trên cây chè:$0 $0Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng  bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0NGƯỜI TỔNG HỢP$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0Nguyễn Thị Hương Giang$0 $0 $0 $0Ngày 17 tháng 03 năm 2015$0 $0TRƯỞNG TRẠM$0 $0 $0 $0(Đã ký)$0 $0 $0 $0    Lê Hồng Thiết$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0
Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...