$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
Số: 12 /
TBK$0
$0
$0
$0CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM $0
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY$0
$0
(Từ ngày 16
tháng 03 đến ngày 22 tháng 03 năm 2015$0
$0 $0
$0I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG$0
$0
1. Thời tiết$0
$0Nhiệt độ trung bình: 21-22
0C;
Cao: 24-26
0C; Thấp: 19-20
0C$0
$0Độ ẩm
trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............$0
$0Lượng mưa:
tổng số: …………………………………….................$0
$0
Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, cây
trồng sinh trưởng phát triển bình thường.$0
$0
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác$0
$0+ Lúa xuân: Diện tích: 3255,3 ha. Giống: Lai số 7, 838, GS9 Syn6, Thục Hưng
6, Khang dân 18, CT16, Syn6, Thục Hưng 6, Thiên ưu 8, nếp, ..... ; GĐST: Cuối
đẻ.$0
$0+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha. GĐST: phát triển búp$0
$0+ Cây lâm
nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.$0
$0+ Cây ngô:
364 ha; GĐST: 1 - 5 lá$0
$0BẪY$0
$0Loại bẫy:$0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại$0
$0
$0
$0
Số lượng trưởng thành/bẫy$0
$0
$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH $0
$0
$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)$0
$0
$0
$0
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0
$0
$0
$0
$0
$0
Trung bình$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0
$0
$0
$0
$0
Lúa Xuân Muộn$0
$0( Đẻ nhánh)
$0
$0$0
$0
$0
$0Chuột$0
$0
$0
$00.52$0
$0
$0
$06.80$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy các loại$0
$0
$0
$01.02$0
$0
$0
$030.60$0
$0
$0
$0T1,2$0
$0
$0
$0
$0
$0Ruồi đục nõn$0
$0
$0
$02.03$0
$0
$0
$027.40$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
Cây chè
(nảy búp)$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$02.667$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0C1,3$0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$00.267$0
$0
$0
$02.00$0
$0
$0
$0C1$0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$00.533$0
$0
$0
$04.00$0
$0
$0
$0C1$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0
Tổng số cáthể điều tra$0
$0
$0
$0
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0
$0
$0
$0
Mật độ hoặc chỉ số$0
$0
$0
$0
Ký sinh (%)$0
$0
$0
$0
Chết tự nhiên (%)$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
1$0
$0
$0
$0
2$0
$0
$0
$0
3$0
$0
$0
$0
4$0
$0
$0
$0
5$0
$0
$0
$0
6$0
$0
$0
$0
NN$0
$0
$0
$0
TT$0
$0
$0
$0
TB$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0
$0
$0
Trứng$0
$0
$0
$0
Sâu non$0
$0
$0
$0
Nhộng$0
$0
$0
$0
TT$0
$0
$0
$0
Tổng số$0
$0
$0
$0$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Chuột$0
$0
$0
$0
Lúa Xuân Muộn$0
$0( Cuối đẻ)
$0
$0$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.52$0
$0
$0
$06.80$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Rầy các loại$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$01.02$0
$0
$0
$030.60$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Ruồi đục nõn$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$02.03$0
$0
$0
$027.40$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$0
Cây chè $0
$0(Phát triển búp)$0
$0
$0
$038$0
$0
$0
$027$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$011$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$02.667$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$08$0
$0
$0
$08$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.267$0
$0
$0
$02.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$019$0
$0
$0
$016$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.533$0
$0
$0
$04.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0V.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0
$0(Từ ngày 16 tháng 03 đến ngày 22 tháng
03 năm 2015)$0
$0
$0
$0
$0
$0
STT$0
$0
$0
$0
Tên dịch$0
$0
hại$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)$0
$0
$0
$0
Diện tích nhiễm (ha)$0
$0
$0
$0
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)$0
$0
$0
$0
Diện tích phòng trừ (ha)$0
$0
$0
$0
Phân bố$0
$0
$0
$0
$0
$0
Phổ biến$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0
$0
$0
Tổng số$0
$0
$0
$0
Nhẹ, Trung bình$0
$0
$0
$0
Nặng$0
$0
$0
$0
Mất trắng$0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$0Chuột$0
$0
$0
$0
Lúa Xuân Muộn$0
$0( Cuối đẻ)
$0
$0$0
$0
$0
$00.52$0
$0
$0
$06.80$0
$0
$0
$0129.273$0
$0
$0
$0129.273$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$0Rầy các loại$0
$0
$0
$01.02$0
$0
$0
$030.60$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$0Ruồi đục nõn$0
$0
$0
$02.03$0
$0
$0
$027.40$0
$0
$0
$068.263$0
$0
$0
$068.263$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$0
Cây chè $0
$0(Phát triển búp)$0
$0
$0
$02.667$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0452.572$0
$0
$0
$0452.572$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0-$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$05$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$00.267$0
$0
$0
$02.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$06$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$00.533$0
$0
$0
$04.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0-$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0·
Tình hình sinh vật
gây hại :$0
$0
+
Trên lúa xuân: $0
$0 - Chuột hại nhẹ, cục bộ hại nặng ruộng ven gò đồi rừng gần
đường lớn.$0
$0 - Ruồi đục nõn hại nhẹ.$0
$0Ngoài ra: Sâu cuốn lá nhỏ,
sâu đục thân hại rải rác. Rầy các loại đang tích lũy mật độ gây hại rải rác.
Nguồn bệnh khô vằn đã xuất hiện rải rác trên các ruộng lúa lai xanh tốt, cấy
dày.$0
$0+
Trên cây ngô: $0
$0- Sâu xám hại rải
rác trên các dienj tích ngô trồng muộn.$0
$0+
Trên cây chè: $0
$0- Rầy xanh, bọ
cánh tơ hại nhẹ. Bọ xít muỗi hại rải rác
trên các diện tích chè trồng ven bìa rừng.$0
$0
* Dự báo tình
hình sinh vật gây hại thời gian tới:$0
$0
+
Trên lúa chiêm xuân: $0
$0-
Chuột: gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình – nặng tại ruộng ven gò đồi rừng gần
đường lớn.$0
$0-
Ruồi
đục nõn gây hại nhẹ.
$0
$0- Ngoài ra: sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, sâu đục
thân hại nhẹ rải rác, Bệnh khô vằn hại nhẹ trên các diện tích lúa xanh tốt, cấy
dày.$0
$0+
Trên cây ngô: Bệnh sinh lý hại nhẹ trên
ngô trồng thiếu nước tưới, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.$0
$0+
Trên cây chè: $0
$0-
Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình, bọ xít muỗi hại nhẹ.$0
$0
* Biện
pháp kỹ thuật phòng trừ:$0
$0
1. Trên lúa
chiêm xuân:$0
$0-Chuột:
Tiếp tục tổ chức thực hiện diệt chuột tập
trung, đồng loạt trên diện rộng bằng chuột bằng các biện pháp tổng hợp, thủ công, bả sinh học, hóa học (Sử dụng thuốc
Ranpart 2% D hoăc thuốc Rat - k 2%D để phối trộn mồi bả để diệt chuột).$0
$0- Ngoài ra: Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại
khi đến ngưỡng gây hại bằng các loại thuốc đặc hiệu.$0
$0
2. Trên cây ngô: Chăm sóc, phun trừ các ổ sâu bệnh đến
ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục. $0
$0
3. Trên cây chè:$0
$0Phun
phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy
định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
NGƯỜI TỔNG HỢP$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0
Nguyễn Thị Hương Giang$0
$0
$0
$0
Ngày
17 tháng 03 năm 2015$0
$0
TRƯỞNG
TRẠM$0
$0 $0
$0
(Đã ký)$0
$0 $0
$0
Lê
Hồng Thiết$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0