Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 48
Đoan Hùng - Tháng 11/2012

(Từ ngày 26/11/2012 đến ngày 02/12/2012)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26 tháng 11  đến ngày 02 tháng 12  năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 22oC; Cao: 24  oC; Thấp: 16 oC.

Độ ẩm trung bình: 70%. Cao: 80%. Thấp: 60%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: Trời lạnh, âm u, mưa phùn rải rác cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô: Diện tích 890 ha. Giống: NK4300, NK67, C919, NK66, NK654, ngô nếp, ... GĐST: trỗ cờ - làm hạt.

- Khoai tây: Diện tích 10 ha. Giống: Sinora...GĐST: Phát triển thân lá - hình thành tia củ.

- Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển quả - thu hoạch.

Các cây trồng khác: …

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Ngô: Trỗ cờ - làm hạt

Bệnh khô vằn

1.963

10.50

Sâu đục thân, bắp

2.087

12.00

Bệnh đốm lá lớn

0.883

16.00

Chuột

0.853

5.20

Rệp cờ

0.527

6.00

2. khoai tây: Phát triển thân lá – Hình thành tia củ

Sâu xám

0.21

2.00

Sâu xanh

0.55

3.00

Bệnh héo xanh VK

0.76

10.20

Bệnh sương mai

0.785

5.80

Bệnh thối nhũn VK

0.075

1.50

Bệnh xoăn lá

0.05

1.00

3. Bưởi: phát triển quả - thu hoạch

Bệnh loét

0.533

3.20

Rệp muội

0.42

5.00

Sâu nhớt

0.033

1.00

Sâu vẽ bùa

0.073

2.20


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

1. Ngô: Trỗ cờ - làm hạt

750

1.963

10.50

Sâu đục thân, bắp

750

2.087

12.00

Bệnh đốm lá lớn

750

Chuột

750

0.853

5.20

Rệp cờ

750

0.527

6.00

Sâu xám

2. khoai tây: Phát triển thân lá – Hình thành tia củ

10

0.21

2.00

Sâu xanh

11

0.55

3.00

Bệnh héo xanh VK

Bệnh sương mai

Bệnh thối nhũn VK

Bệnh xoăn lá

Bệnh loét

3. Bưởi: phát triển quả - thu hoạch

Rệp muội

0.42

5.00

Sâu nhớt

0.033

1.00

Sâu vẽ bùa

0.073

2.20


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 25 tháng 11  đến ngày 02 tháng 12 năm 2012)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Ngô: Trỗ cờ - làm hạt

2-8

10.50

22.118

22.118

+9.9

2

Sâu đục thân, bắp

2.6-8

12.00

22.118

22.118

+22.118

3

Bệnh đốm lá lớn

2-8.5

16.00

36.864

36.864

+36.864

4

Chuột

2.0-3.2

5.20

58.982

58.982

+58.982

5

Rệp cờ

6.00

1

Sâu xám

2. khoai tây: Phát triển thân lá – Hình thành tia củ

2.00

2

Sâu xanh

3.00

3

Bệnh héo xanh VK

2-3

10.20

1.333

1.333

+1.333

Chủ yếu ở Chí Đám

4

Bệnh sương mai

1-4.2

5.80

0.667

0.667

-4,1

5

Bệnh thối nhũn VK

1.50

6

Bệnh xoăn lá

0

1.00

1

Bệnh loét

3. Bưởi: phát triển quả - thu hoạch

1.2-3

3.20

2

Rệp muội

2-4

5.00

3

Sâu nhớt

1.00

4

Sâu vẽ bùa

2.20

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Cây ngô: Sâu đục thân, bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn, chuột phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại TB. Rệp phát sinh gây hại rải rác.

- Cây khoai tây: Bệnh héo xanh vi khuẩn, thối nhũn vi khuẩn phát sinh gây hại nhẹ - cục bộ hại trung bình (Chí Đám). Bệnh sương mai phát sinh gây hại nhẹ. Sâu xám, sâu xanh, bệnh xoăn lá, rệp phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

- Bưởi: Bệnh loét, sẹo, chảy gôm, sâu vè bùa, sâu nhớt, rầy chống cánh, ruồi đục quả gây hại rải rác.

 2. Biện pháp xử lý:

Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Cây ngô: Sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, chuột tiếp tục gây hại nhẹ - cục bộ hại ntrung bình.

- Bưởi. Bệnh chảy gôm, bệnh loét, sâu đục trái, ruồi đục trái phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Rệp phát sinh gây hại rải rác.

- Cây khoai tây: Bệnh sương mai, bệnh héo xanh, bệnh héo vàng, bệnh xoăn lá, rệp phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Nam Giang

Ngày 27 tháng11 năm 2012

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...