Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26
tháng 11 đến ngày 02 tháng 12 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22oC;
Cao: 24 oC; Thấp: 16 oC.
Độ ẩm trung bình: 70%. Cao: 80%. Thấp: 60%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời
lạnh, âm u, mưa phùn rải rác cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh
trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
-
Ngô: Diện tích 890 ha. Giống: NK4300, NK67, C919, NK66, NK654, ngô nếp, ...
GĐST: trỗ cờ - làm hạt.
-
Khoai tây: Diện tích 10 ha. Giống: Sinora...GĐST: Phát triển thân lá - hình thành
tia củ.
-
Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển
quả - thu hoạch.
Các
cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1.
Ngô: Trỗ cờ - làm hạt
|
Bệnh khô vằn
|
1.963
|
10.50
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
2.087
|
12.00
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
0.883
|
16.00
|
|
Chuột
|
0.853
|
5.20
|
|
Rệp cờ
|
0.527
|
6.00
|
|
2.
khoai tây: Phát triển thân lá – Hình thành tia củ
|
Sâu xám
|
0.21
|
2.00
|
|
Sâu xanh
|
0.55
|
3.00
|
|
Bệnh héo xanh VK
|
0.76
|
10.20
|
|
Bệnh sương mai
|
0.785
|
5.80
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.075
|
1.50
|
|
Bệnh xoăn lá
|
0.05
|
1.00
|
|
3.
Bưởi: phát triển quả - thu hoạch
|
Bệnh loét
|
0.533
|
3.20
|
|
Rệp muội
|
0.42
|
5.00
|
|
Sâu nhớt
|
0.033
|
1.00
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.073
|
2.20
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.
Ngô: Trỗ cờ - làm hạt
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.963
|
10.50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.087
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.853
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.527
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
2.
khoai tây: Phát triển thân lá – Hình thành tia củ
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.55
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh héo xanh VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh xoăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
3.
Bưởi: phát triển quả - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp muội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.42
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu nhớt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.073
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 25 tháng 11 đến ngày 02 tháng 12 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1.
Ngô: Trỗ cờ - làm hạt
|
2-8
|
10.50
|
22.118
|
22.118
|
|
|
+9.9
|
|
|
2
|
Sâu đục thân, bắp
|
2.6-8
|
12.00
|
22.118
|
22.118
|
|
|
+22.118
|
|
|
3
|
Bệnh đốm lá lớn
|
2-8.5
|
16.00
|
36.864
|
36.864
|
|
|
+36.864
|
|
|
4
|
Chuột
|
2.0-3.2
|
5.20
|
58.982
|
58.982
|
|
|
+58.982
|
|
|
5
|
Rệp cờ
|
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu xám
|
2.
khoai tây: Phát triển thân lá – Hình thành tia củ
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu xanh
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh héo xanh VK
|
2-3
|
10.20
|
1.333
|
1.333
|
|
|
+1.333
|
|
Chủ yếu ở Chí Đám
|
4
|
Bệnh sương mai
|
1-4.2
|
5.80
|
0.667
|
0.667
|
|
|
-4,1
|
|
|
5
|
Bệnh thối nhũn VK
|
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh xoăn lá
|
0
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh loét
|
3.
Bưởi: phát triển quả - thu hoạch
|
1.2-3
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rệp muội
|
2-4
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu nhớt
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu vẽ bùa
|
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1):
Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện
tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Cây ngô: Sâu đục thân, bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn,
chuột phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại TB. Rệp phát sinh gây hại rải rác.
- Cây khoai tây: Bệnh héo xanh vi khuẩn, thối nhũn vi
khuẩn phát sinh gây hại nhẹ - cục bộ hại trung bình (Chí Đám). Bệnh sương mai
phát sinh gây hại nhẹ. Sâu xám, sâu xanh, bệnh xoăn lá, rệp phát sinh gây hại
nhẹ rải rác.
-
Bưởi: Bệnh loét, sẹo, chảy gôm, sâu
vè bùa, sâu nhớt, rầy chống cánh, ruồi đục quả gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng
ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Cây ngô: Sâu đục thân, bệnh khô vằn,
bệnh đốm lá, chuột tiếp tục gây hại nhẹ - cục bộ hại ntrung bình.
- Bưởi. Bệnh chảy gôm, bệnh loét, sâu
đục trái, ruồi đục trái phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Rệp phát sinh gây
hại rải rác.
- Cây khoai tây: Bệnh sương mai, bệnh
héo xanh, bệnh héo vàng, bệnh xoăn lá, rệp phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại
trung bình.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang
|
Ngày 27 tháng11 năm 2012
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|