Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12
tháng 11 đến ngày 18 tháng 11 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25oC;
Cao: 30 oC; Thấp: 20 oC.
Độ ẩm trung bình: 65%. Cao: 70%. Thấp: 60%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời
hanh khô, sáng và đêm có sương, mưa rải rác, cây trồng sinh trưởng và phát
triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
-
Ngô: Diện tích 890 ha. Giống: NK4300, NK67, C919, NK66, NK654, ngô nếp, ...
GĐST: xoáy nõn -làm hạt.
-
Chè: diện tích: 1.484ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: đốn
-
Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển
quả - thu hoạch
-
Khoai tây: 10 ha. Giống Sinora: phát triển rễ thân lá.
Các
cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1.Ngô: xoáy nõn - làm hạt
|
Sâu đục thân, bắp
|
1,04
|
11,00
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
2,29
|
18,00
|
|
Bệnh khô vằn
|
1,74
|
10,00
|
|
Chuột
|
0,11
|
2,5
|
|
2.Khoai tây: phát triển rễ thân lá
|
Sâu xám
|
0,1
|
1,0
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
Bệnh héo xanh VK
|
0,62
|
4,2
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0,56
|
5,2
|
|
Bệnh sương mai
|
0,29
|
2,5
|
|
3. Chè: đốn
|
|
|
|
|
4. Bưởi: phát triển quả- thu hoạch
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
0,38
|
2,4
|
|
Sâu nhớt
|
0,03
|
1,0
|
|
Ruồi đục quả
|
0,23
|
1,5
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0,1
|
2,0
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.Ngô: 7,8 lá- làm hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,04
|
11,00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
2.Khoai tây: phát triển rễ, thân, lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh héo xanh VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh mốc sương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chè: đốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: phát triển quả- thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu nhớt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 12 tháng 11 đến ngày 18 tháng 11 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.Ngô: xoáy nõn - làm hạt
|
4-6
|
11,00
|
22,12
|
22,12
|
|
|
+22,12
|
|
|
2
|
Bệnh đốm lá lớn
|
4-12
|
18,00
|
66,88
|
66,88
|
|
|
+66,88
|
|
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
2-8
|
10,00
|
58,98
|
58,98
|
|
|
+58,98
|
|
|
4
|
Chuột
|
1-2
|
2,5
|
36,86
|
36,86
|
|
|
+36,86
|
|
|
1
|
Sâu xám
|
2.Khoai tây: phát triển rễ, thân, lá
|
|
1
|
|
|
|
|
-1,43
|
|
|
2
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh héo xanh VK
|
2,6-4
|
4,2
|
2,0
|
2,0
|
|
|
+2,0
|
|
|
4
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0,5-3,5
|
5,2
|
0,67
|
0,67
|
|
|
+0,68
|
|
|
5
|
Bệnh mốc sương
|
1,2-2
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chè: đốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: phát triển quả- thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh loét
|
1,2-2
|
2,4
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu nhớt
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu vẽ bùa
|
1-1,2
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ruồi đục quả
|
1-1,2
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1):
Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện
tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Cây ngô: Sâu đục thân, chuột phát sinh gây hại nhẹ,
cục bộ hại trung bình. Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn phát sinh gây hại nhẹ.
- Cây khoai tây: sâu xám phát sinh gây hại rải rác tại
xã Phương Trung. Bệnh héo xanh, bệnh thối nhũn, bệnh sương mai phát sinh gây hại
nhẹ tại xã Chí Đám, diện tích đã phun phòng:2ha.
-
Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh chảy gôm phát
sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rệp muội, nhện đỏ, bệnh loét, rầy chổng
cánh, sâu vẽ bùa, sâu nhớt gây hại rải rác.
2. Biện pháp
xử lý:
Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng
ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng:
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: sâu đục thân- bắp, chuột phát sinh gây hại
nhẹ, cục bộ hại trung bình
- Cây khoai tây: Bệnh sương mai, bệnh
héo xanh, bệnh thối nhũn, lở cổ rễ phát sinh gây hại nhẹ.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét, sâu
đục trái, ruồi đục trái phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Nhện đỏ, sâu đục thân - cành, sâu vẽ bùa, sâu
nhớt rệp phát sinh gây hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 13 tháng11 năm 2012
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|