thông báo sâu bệnh kỳ 46
Đoan Hùng - Tháng 11/2012

(Từ ngày 12/11/2012 đến ngày 18/11/2012)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12 tháng 11 đến ngày 18 tháng 11  năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 25oC; Cao: 30  oC; Thấp: 20 oC.

Độ ẩm trung bình: 65%. Cao: 70%. Thấp: 60%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: Trời hanh khô, sáng và đêm có sương, mưa rải rác, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô: Diện tích 890 ha. Giống: NK4300, NK67, C919, NK66, NK654, ngô nếp, ... GĐST: xoáy nõn -làm hạt.

- Chè: diện tích: 1.484ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: đốn

- Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển quả - thu hoạch

- Khoai tây: 10 ha. Giống Sinora: phát triển rễ thân lá.

Các cây trồng khác: …

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1.Ngô: xoáy nõn - làm  hạt

Sâu đục thân, bắp

1,04

11,00

Bệnh đốm lá lớn

2,29

18,00

Bệnh khô vằn

1,74

10,00

Chuột

0,11

2,5

2.Khoai tây: phát triển rễ thân lá

Sâu xám

0,1

1,0

Sâu xanh

Bệnh héo xanh VK

0,62

4,2

Bệnh thối nhũn VK

0,56

5,2

Bệnh sương mai

0,29

2,5

3. Chè: đốn

4. Bưởi: phát triển quả- thu hoạch

Bệnh chảy gôm

Bệnh loét

0,38

2,4

Sâu nhớt

0,03

1,0

Ruồi đục quả

0,23

1,5

Sâu vẽ bùa

0,1

2,0


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu đục thân, bắp

1.Ngô: 7,8 lá- làm  hạt

1,04

11,00

Bệnh đốm lá lớn

Bệnh khô vằn

750

Chuột

0,11

2,5

Sâu xám

2.Khoai tây: phát triển rễ, thân, lá

0,1

1,00

Sâu xanh

Bệnh héo xanh VK

Bệnh thối nhũn VK

Bệnh mốc sương

3. Chè: đốn

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: phát triển quả- thu hoạch

Bệnh loét

Sâu nhớt

0,03

1,0

Sâu vẽ bùa

0,1

2,0

Ruồi đục quả

0,23

1,5



V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 12 tháng 11  đến ngày 18 tháng 11 năm 2012)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu đục thân, bắp

1.Ngô: xoáy nõn - làm  hạt

4-6

11,00

22,12

22,12

+22,12

2

Bệnh đốm lá lớn

4-12

18,00

66,88

66,88

+66,88

3

Bệnh khô vằn

2-8

10,00

58,98

58,98

+58,98

4

Chuột

1-2

2,5

36,86

36,86

+36,86

1

Sâu xám

2.Khoai tây: phát triển rễ, thân, lá

1

-1,43

2

Sâu xanh

3

Bệnh héo xanh VK

2,6-4

4,2

2,0

2,0

+2,0

4

Bệnh thối nhũn VK

0,5-3,5

5,2

0,67

0,67

+0,68

5

Bệnh mốc sương

1,2-2

2,5

3. Chè: đốn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: phát triển quả- thu hoạch

2

Bệnh loét

1,2-2

2,4

3

Sâu nhớt

1

4

Sâu vẽ bùa

1-1,2

2,0

5

Ruồi đục quả

1-1,2

1,5

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Cây ngô: Sâu đục thân, chuột phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn phát sinh gây hại nhẹ.

- Cây khoai tây: sâu xám phát sinh gây hại rải rác tại xã Phương Trung. Bệnh héo xanh, bệnh thối nhũn, bệnh sương mai phát sinh gây hại nhẹ tại xã Chí Đám, diện tích đã phun phòng:2ha.

- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rệp muội, nhện đỏ, bệnh loét, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, sâu nhớt gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng:

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên ngô: sâu đục thân- bắp, chuột phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình

- Cây khoai tây: Bệnh sương mai, bệnh héo xanh, bệnh thối nhũn, lở cổ rễ phát sinh gây hại nhẹ.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét, sâu đục trái, ruồi đục trái phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.  Nhện đỏ, sâu đục thân - cành, sâu vẽ bùa, sâu nhớt rệp phát sinh gây hại rải rác.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 13 tháng11 năm 2012

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...