Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 08 tháng 10 đến ngày 14 tháng 10 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26oC; Cao: 30 oC; Thấp: 20 oC.
Độ ẩm trung bình: 65%. Cao: 70%. Thấp: 60%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời nắng hanh khô, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: Diện tích 2.200 ha. Giống: BTST, Nhị ưu số 7, nhị ưu 838, Vân Quang 14… GĐST: Chín – thu hoạch.
- Ngô: Diện tích 800 ha. Giống: NK4300, NK67, C919, NK66, NK654, ngô nếp, ... GĐST: Gieo – 6 lá.
- Chè: diện tích: 1.484ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển quả.
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1.Lúa trung: Chín – Thu hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
3.133
|
18.20
|
C1,3,5
|
Rầy các loại
|
121.50
|
780.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.093
|
1.60
|
|
Bệnh bạc lá
|
0.507
|
5.20
|
C1,3,5
|
2. Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
1.40
|
6.40
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.507
|
6.10
|
|
Nhện đỏ
|
1.10
|
5.20
|
|
Rầy xanh
|
0.98
|
5.20
|
|
3. Ngô: gieo – 6 lá
|
Bệnh huyết dụ
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.30
|
5.20
|
|
Sâu cắn lá
|
0.403
|
2.50
|
|
4. Bưởi: phát triển quả
|
Bệnh chảy gôm
|
0.10
|
1.80
|
|
Bệnh greening
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
0.327
|
2.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.Lúa trung: Chín – Thu hoạch
|
1533
|
1445
|
37
|
25
|
17
|
7
|
2
|
|
|
1.81
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
24
|
3
|
1
|
5
|
12
|
3
|
|
|
|
121.50
|
780.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.093
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1255
|
1200
|
24
|
14
|
10
|
5
|
2
|
|
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
6.40
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.507
|
6.10
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.98
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh huyết dụ
|
3. Ngô: gieo – 6 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.403
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh greening
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.327
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 08 tháng 10 đến ngày 14 tháng 10 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1.Lúa trung: Chín – Thu hoạch
|
4.2-8.6
|
18.20
|
220.00
|
220.00
|
|
|
- 122.44
|
|
|
2
|
Rầy các loại
|
250-500
|
780.00
|
149.73
|
149.73
|
|
|
- 34,17
|
|
|
3
|
Sâu đục thân
|
|
1.60
|
|
|
|
|
- 76.09
|
|
|
4
|
Bệnh bạc lá
|
2.2-4.6
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
2.2-5.0
|
6.40
|
105.6
|
105.6
|
|
|
+ 105.6
|
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
3.6-5.2
|
6.10
|
224.83
|
224.83
|
|
|
+ 148.59
|
|
|
3
|
Nhện đỏ
|
2.2-4.4
|
5.20
|
76.43
|
76.43
|
|
|
+ 76.43
|
|
|
4
|
Rầy xanh
|
3.2-4.6
|
5.20
|
76.43
|
76.43
|
|
|
+47.93
|
|
|
1
|
Bệnh huyết dụ
|
3. Ngô: gieo – 6 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
1.2-3.6
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu cắn lá
|
|
2.50
|
8.09
|
8.09
|
|
|
+ 8.09
|
|
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: phát triển quả
|
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh greening
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ruồi đục quả
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại Tb. Sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh bạc lá vi khuẩn phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh đen lép hạt, bệnh hoa cúc gây hại RR.
- Cây ngô: Sâu xám, sâu cắn lá, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Rầy xanh, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh khô cành phát sinh rải rác.
- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. 2. Biện pháp xử lý:
Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng:
- Trên các diện tích trỗ muộn: Rầy các loại.
- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Cây lúa: Rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh lem lép hạt phát sinh gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên diện tích trỗ muộn.
- Cây ngô: Sâu cắn lá, sâu xám tiếp tục gây hại. Đối với diện tích ngô ruộng bệnh huyết dụ phat ssinh gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Bưởi. Bệnh chảy gôm, bệnh loét, sâu đục trái, ruồi đục trái phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Nhện đỏ, sâu đục thân - cành, sâu vẽ bùa, rệp phát sinh gây hại rải rác.
Người tập hợp
Lại Thị Lan
|
Ngày 9 tháng10 năm 2012
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|