Thông báo sâu bệnh kỳ 43
Đoan Hùng - Tháng 10/2012

(Từ ngày 22/10/2012 đến ngày 28/10/2012)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22 tháng 10  đến ngày 28 tháng 10  năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 26oC; Cao: 30  oC; Thấp: 20 oC.

Độ ẩm trung bình: 65%. Cao: 70%. Thấp: 60%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: Trời nắng hanh khô, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô: Diện tích 890 ha. Giống: NK4300, NK67, C919, NK66, NK654, ngô nếp, ... GĐST:  6 lá- trỗ

- Chè: diện tích: 1.484ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.

- Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển quả.

Các cây trồng khác: …

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Ngô: 6 lá- trỗ

Bệnh sinh lý

0.327

4.20

Sâu cắn lá

0.55

2.50

Sâu đục thân, bắp

1.17

8.00

Bệnh đốm lá lớn

Bệnh khô vằn

0.537

6.50

Rệp cờ

1.087

8.20

2. Chè: phát triển búp – thu hoạch

Bọ cánh tơ

0.84

5.20

Bọ xít muỗi

1.22

5.80

Nhện đỏ

1.207

6.20

Rầy xanh

1.247

5.40

Bệnh đốm xám

3. Bưởi: phát triển quả

Nhện đỏ

0.473

4.20

Bệnh chảy gôm

Rệp muội

0.513

6.80

Ruồi đục quả

0.40

2.20


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

1. Ngô: 6 lá- trỗ

750

0.327

4.20

Sâu cắn lá

750

0.55

2.50

Sâu đục thân, bắp

1.17

8.00

Bệnh đốm lá lớn

Bệnh khô vằn

750

680

59

11

4.00

Rệp cờ

750

1.087

8.20

Bọ cánh tơ

2. Chè: phát triển búp – thu hoạch

0.84

5.20

Bọ xít muỗi

1.22

5.80

Nhện đỏ

1.207

6.20

Rầy xanh

1.247

5.40

Bệnh đốm xám

Nhện đỏ

3. Bưởi: phát triển quả

0.473

4.20

Bệnh chảy gôm

Rệp muội

0.513

6.80

Ruồi đục quả

0.40

2.20


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 22 tháng 10  đến ngày 28 tháng 10 năm 2012)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Ngô: 6 lá- trỗ

0.327

4.20

2

Sâu cắn lá

0.55

2.50

22.118

22.118

3

Sâu đục thân, bắp

1.17

8.00

4

Bệnh đốm lá lớn

5

Bệnh khô vằn

0.537

6.50

6

Rệp cờ

1.087

8.20

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: phát triển búp – thu hoạch

0.84

5.20

2

Bọ xít muỗi

1.22

5.80

3

Nhện đỏ

1.207

6.20

76.653

76.653

4

Rầy xanh

1.247

5.40

5

Bệnh đốm xám

1

Nhện đỏ

3. Bưởi: phát triển quả

0.473

4.20

2

Bệnh chảy gôm

3

Rệp muội

0.513

6.80

4

Ruồi đục quả

0.40

2.20

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Cây ngô: Sâu đục thân, sâu cắn lá, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ.

- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Rầy xanh, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh khô cành phát sinh rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. 2. Biện pháp xử lý:

Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng: .

3. Dự kiến thời gian tới:

- Cây ngô: Sâu đục thân, rệp cờ tiếp tục gây hại. Đối với diện tích ngô ruộng bệnh huyết dụ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại TB.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Bưởi. Bệnh chảy gôm, bệnh loét, sâu đục trái, ruồi đục trái phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.  Nhện đỏ, sâu đục thân - cành, sâu vẽ bùa, rệp phát sinh gây hại rải rác.

Người tập hợp

Lại Thị Lan

Ngày 23 tháng10 năm 2012

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...