Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 44
Đoan Hùng - Tháng 10/2012

(Từ ngày 29/10/2012 đến ngày 04/11/2012)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29 tháng 10  đến ngày 04 tháng 11  năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 26oC; Cao: 30  oC; Thấp: 20 oC.

Độ ẩm trung bình: 65%. Cao: 70%. Thấp: 60%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: Trời nắng hanh khô, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô: Diện tích 890 ha. Giống: NK4300, NK67, C919, NK66, NK654, ngô nếp, ... GĐST:  7 lá- làm hạt

- Chè: diện tích: 1.484ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch- đốn.

- Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển quả- thu hoạch.

Các cây trồng khác: …

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Ngô: 7 lá- làm hạt

Sâu cắn lá

0.50

2.60

Sâu đục thân, bắp

1.373

5.00

Bệnh đốm lá lớn

2.113

12.00

Bệnh khô vằn

2.573

15.20

Chuột

Rệp cờ

0.50

6.20

2. Chè: phát triển búp – thu hoạch - đốn

Bọ cánh tơ

1.127

5.00

Bọ xít muỗi

1.34

5.20

Nhện đỏ

0.127

2.00

Rầy xanh

1.273

5.00

3. Bưởi: phát triển quả - thu hoạch

Nhện đỏ

Bệnh chảy gôm

Bệnh loét

0.677

4.60

Rầy chổng cánh

Rệp muội

0.333

4.20

Ruồi đục quả

0.273

2.80


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu cắn lá

1. Ngô: 7 lá- làm hạt

750

0.50

2.60

Sâu đục thân, bắp

750

1.373

5.00

Bệnh đốm lá lớn

750

9

4

2

0.44

Bệnh khô vằn

750

Chuột

750

Rệp cờ

750

0.50

6.20

Bọ cánh tơ

2. Chè: phát triển búp – thu hoạch - đốn

1.127

5.00

Bọ xít muỗi

1.34

5.20

Nhện đỏ

0.127

2.00

Rầy xanh

1.273

5.00

Nhện đỏ

3. Bưởi: phát triển quả - thu hoạch

Bệnh chảy gôm

Bệnh loét

0.677

4.60

Rầy chổng cánh

Rệp muội

0.333

4.20

Ruồi đục quả

0.273

2.80


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 29 tháng 10  đến ngày 04 tháng 11 năm 2012)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu cắn lá

1. Ngô: 7 lá- làm hạt

1-2.2

2.60

52.136

52.136

+52.136

2

Sâu đục thân, bắp

2.4-4.6

5.00

3

Bệnh đốm lá lớn

5.6-8.2

12.00

4

Bệnh khô vằn

4.6-11.8

15.20

30.018

30.018

-22,67

5

Chuột

6

Rệp cờ

2.2-4.

6.20

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: phát triển búp – thu hoạch - đốn

2.2-3.6

5.00

- 75,71

2

Bọ xít muỗi

3.2-4.8

5.20

76.432

76.432

+76.432

3

Nhện đỏ

1-1.8

2.00

4

Rầy xanh

2.-4.6

5.00

29.166

29.166

+29.166

1

Nhện đỏ

3. Bưởi: phát triển quả - thu hoạch

2

Bệnh chảy gôm

3

Bệnh loét

2.2-3

4.60

4

Rầy chổng cánh

5

Rệp muội

2.4-3.

4.20

6

Ruồi đục quả

1-2.8

2.80

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Cây ngô: Sâu đục thân, sâu cắn lá phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại TB.

- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Rầy xanh, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh khô cành phát sinh rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. 2. Biện pháp xử lý:

Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng: .

3. Dự kiến thời gian tới:

- Cây ngô: Sâu đục thân, rệp cờ tiếp tục gây hại. Đối với diện tích ngô ruộng bệnh huyết dụ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại TB.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Bưởi. Bệnh chảy gôm, bệnh loét, sâu đục trái, ruồi đục trái phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. RệpS phát sinh gây hại rải rác.

- Cây khoai tây: Bệnh sương mai phát sinh gây hại nhẹ.

Người tập hợp

Lại Thị Lan

Ngày 29 tháng10 năm 2012

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...