Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 45
Đoan Hùng - Tháng 11/2012

(Từ ngày 05/11/2012 đến ngày 11/11/2012)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05 tháng 11 đến ngày 11 tháng 11  năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 26oC; Cao: 30  oC; Thấp: 20 oC.

Độ ẩm trung bình: 65%. Cao: 70%. Thấp: 60%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: Trời nắng hanh khô, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô: Diện tích 890 ha. Giống: NK4300, NK67, C919, NK66, NK654, ngô nếp, ... GĐST: 7,8 lá – làm hạt.

- Chè: diện tích: 1.484ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.

- Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển quả.

- Khoai tây: 10 ha. Giống Sinora: nảy mầm

Các cây trồng khác: …

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1.Ngô: 7,8 lá- làm  hạt

Bệnh sinh lý

0.733

8.00

Sâu cắn lá

0.347

3.00

Sâu đục thân, bắp

1.50

10.00

Bệnh đốm lá lớn

2.167

15.00

Bệnh khô vằn

1.093

11.00

Chuột

0.153

2.60

2.Khoai tây: nảy mầm

Sâu xám

3. Chè: phát triển búp – thu hoạch

Bọ cánh tơ

1.253

5.20

Bọ xít muỗi

1.18

6.00

Rầy xanh

0.933

5.00

4. Bưởi: phát triển quả- thu hoạch

Bệnh chảy gôm

Bệnh loét

0.167

1.80

Rầy chổng cánh

0.213

3.40

Ruồi đục quả

0.257

2.50


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

1.Ngô: 7,8 lá- làm  hạt

0.733

8.00

Sâu cắn lá

0.347

3.00

Sâu đục thân, bắp

1.50

10.00

Bệnh đốm lá lớn

Bệnh khô vằn

750

Chuột

0.153

2.60

Sâu xám

2.Khoai tây: nảy mầm

Bọ cánh tơ

3. Chè: phát triển búp – thu hoạch

1.253

5.20

Bọ xít muỗi

1.18

6.00

Rầy xanh

0.933

5.00

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: phát triển quả- thu hoạch

Bệnh loét

Rầy chổng cánh

0.213

3.40

Ruồi đục quả

0.257

2.50


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 05 tháng 11  đến ngày 11tháng 11 năm 2012)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1.Ngô: 7,8 lá- làm  hạt

4-6

8.00

2

Sâu cắn lá

1.2-2

3.00

22.118

22.118

+22.12

3

Sâu đục thân, bắp

4.6-8.2

10.00

4

Bệnh đốm lá lớn

6.-11.8

15.00

36.864

36.864

+36,86

5

Bệnh khô vằn

4.2-7.8

11.00

30.018

30.018

+30.02

6

Chuột

1-2

2.60

1

Sâu xám

2.Khoai tây: nảy mầm

-1

1

Bọ cánh tơ

3. Chè: phát triển búp – thu hoạch

2.2-4

5.20

42.802

42.802

+42.802

2

Bọ xít muỗi

3.6-5.2

6.00

42.802

42.802

+42.802

3

Rầy xanh

3-4.6

5.00

76.432

76.432

+76.432

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: phát triển quả- thu hoạch

2

Bệnh loét

1-1.6

1.80

3

Rầy chổng cánh

3.40

4

Ruồi đục quả

2.50

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn phát sinh gây hại, mức độ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu cắn lá, sâu đục thân, chuột, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ.

- Cây khoai tây: sâu xám phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh khô cành phát sinh rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rệp muội, nhện đỏ, bệnh loét, rầy chổng cánh gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng:

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên ngô: sâu đục thân- bắp, rệp cờ, chuột phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình

- Cây khoai tây: Bệnh sương mai, bệnh héo xanh, lở cổ rễ phát sinh gây hại nhẹ.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Bưởi. Bệnh chảy gôm, bệnh loét, sâu đục trái, ruồi đục trái phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.  Nhện đỏ, sâu đục thân - cành, sâu vẽ bùa, rệp phát sinh gây hại rải rác.

Người tập hợp

Lại Thị Lan

Ngày 06 tháng11 năm 2012

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...