Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 47
Đoan Hùng - Tháng 11/2012

(Từ ngày 19/11/2012 đến ngày 25/11/2012)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 19 tháng 11  đến ngày 25 tháng 11  năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 26oC; Cao: 30  oC; Thấp: 20 oC.

Độ ẩm trung bình: 65%. Cao: 70%. Thấp: 60%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: Trời nắng hanh khô, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô: Diện tích 890 ha. Giống: NK4300, NK67, C919, NK66, NK654, ngô nếp, ... GĐST: xoáy nõn – làm hạt

- Khoai tây: Diện tích  ha. Giống: Sinora...GĐST: Phát triển thân lá

- Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển quả- thu hoạch.

Các cây trồng khác: …

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Ngô:xoáy nõn- làm hạt

Bệnh khô vằn

1.033

8.00

Sâu đục thân, bắp

1.68

10.20

Bệnh đốm lá lớn

0.267

8.00

Chuột

0.487

2.80

Rệp cờ

0.457

5.20

2. khoai tây: Phát triển thân lá

Sâu xám

0.74

6.00

Bệnh héo xanh VK

0.205

2.50

Bệnh lở cổ rễ

0.13

1.00

Bệnh sương mai

0.33

3.00

Bệnh thối nhũn VK

0.14

1.80

3. Bưởi: phát triển quả - thu hoạch

Bệnh chảy gôm

0.073

2.20

Bệnh loét

0.293

3.00

Bệnh sẹo

0.213

2.60

Ruồi đục quả


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

1. Ngô:xoáy nõn- làm hạt

750

Sâu đục thân, bắp

750

1.68

10.20

Bệnh đốm lá lớn

750

Chuột

750

0.487

2.80

Rệp cờ

750

0.457

5.20

Sâu xám

2. khoai tây: Phát triển thân lá

0.74

6.00

Bệnh héo xanh VK

0.205

2.50

Bệnh lở cổ rễ

0.13

1.00

Bệnh sương mai

0.33

3.00

Bệnh thối nhũn VK

0.14

1.80

Bệnh chảy gôm

3. Bưởi: phát triển quả - thu hoạch

0.073

2.20

Bệnh loét

0.293

3.00

Bệnh sẹo

0.213

2.60

Ruồi đục quả


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 19 tháng 11  đến ngày 25 tháng 11 năm 2012)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Ngô:xoáy nõn- làm hạt

1.033

8.00

2

Sâu đục thân, bắp

1.68

10.20

22.118

22.118

+22,12

3

Bệnh đốm lá lớn

0.267

8.00

4

Chuột

0.487

2.80

30.018

30.018

+30,02

5

Rệp cờ

0.457

5.20

1

Sâu xám

2. khoai tây: Phát triển thân lá

0.74

6.00

0.333

0.333

- 0,38

2

Bệnh héo xanh VK

0.205

2.50

0.667

0.667

+0,667

3

Bệnh lở cổ rễ

0.13

1.00

4

Bệnh sương mai

0.33

3.00

5

Bệnh thối nhũn VK

0.14

1.80

1

Bệnh chảy gôm

3. Bưởi: phát triển quả - thu hoạch

0.073

2.20

2

Bệnh loét

0.293

3.00

3

Bệnh sẹo

0.213

2.60

4

Ruồi đục quả

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Cây ngô: đang trong giai đoạn trỗ cờ- làm hạt.Sâu đục thân, sâu cắn lá phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại TB. Chuột phát sinh gây hại cục bộ.

- Cây khoai tây: phát triển thân lá. Đã tiến hành bón thúc lần 1. Sâu xám phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bệnh héo xanh vi khuẩn, thối nhũn vi khuẩn phát sinh gây hại RR tại xã Chí Đám, đã tiến hành phun thuốc lần 1 trên diện rộng. Bệnh sương mai phát sinh gây hại rải  rác.

- Bưởi: đang trong giai đoạn chín – thu hoạch. Bệnh loét, sẹo gây hại RR

 2. Biện pháp xử lý:

Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng: .

3. Dự kiến thời gian tới:

- Cây ngô: Sâu đục thân, rệp cờ tiếp tục gây hại. Đối với diện tích ngô ruộng bệnh huyết dụ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại TB.

- Bưởi. Bệnh chảy gôm, bệnh loét, sâu đục trái, ruồi đục trái phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. RệpS phát sinh gây hại rải rác.

- Cây khoai tây: Bệnh sương mai phát sinh gây hại nhẹ.

Người tập hợp

Lại Thị Lan

Ngày 20 tháng11 năm 2012

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...