Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01
tháng 10 đến ngày 07 tháng 10 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26oC;
Cao: 30 oC; Thấp: 20 oC.
Độ ẩm trung bình: 65%. Cao: 70%. Thấp: 60%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời
nắng hanh khô, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa
trung: Diện tích 3.250 ha. Giống: BTST, Nhị ưu số 7, nhị ưu 838, Vân Quang 14… GĐST:
ngậm sữa – thu hoạch.
-
Ngô: Diện tích 680 ha. Giống: NK4300, NK67, C919, NK66, NK654, ngô nếp, ...
GĐST: Gieo – 4 lá.
-
Chè: diện tích: 1.484ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: phát triển búp -
thu hoạch.
-
Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển
quả.
Các
cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1.Lúa trung: Ngậm sữa – Thu hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
3.473
|
19.40
|
C1,3,5
|
Rầy các loại
|
140.833
|
755.00
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
2.50
|
35.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.227
|
2.40
|
|
Bệnh bạc lá
|
0.613
|
8.60
|
C1,3,5
|
2. Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
1.567
|
12.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.067
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.567
|
5.00
|
|
Rầy xanh
|
1.00
|
5.00
|
|
3. Ngô: gieo – 4 lá
|
Bệnh sinh lý
|
0.133
|
4.00
|
|
Sâu cắn lá
|
0.08
|
1.00
|
|
Sâu xám
|
0.007
|
0.20
|
|
4. Bưởi: phát triển quả
|
Bệnh chảy gôm
|
0.34
|
2.60
|
|
Rệp muội
|
0.06
|
1.20
|
|
Ruồi đục quả
|
0.20
|
2.20
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.Lúa trung: Ngậm sữa – Thu hoạch
|
1213
|
1123
|
46
|
25
|
15
|
3
|
1
|
|
|
2.07
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
44
|
|
5
|
8
|
10
|
7
|
|
|
14
|
140.833
|
755.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.50
|
35.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.227
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
3528
|
3388
|
52
|
53
|
28
|
5
|
2
|
|
|
1.27
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.567
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô: gieo – 4 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.007
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.34
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Rệp muội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 01 tháng 10 đến ngày 07 tháng 10 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1.Lúa trung: Ngậm sữa – Thu hoạch
|
6.4-9.6
|
19.40
|
225.248
|
225.248
|
|
|
-184.427
|
|
|
2
|
Rầy các loại
|
200-500
|
755.00
|
119.059
|
119.059
|
|
|
-146.941
|
|
|
3
|
Rầy các loại (trứng)
|
5-25
|
35.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu đục thân
|
1.2-1.8
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh bạc lá
|
4.6-6.4
|
8.60
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
4-6
|
12.00
|
177.221
|
177.221
|
|
|
+177.221
|
28.821
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
4-5
|
6.00
|
119.579
|
119.579
|
|
|
-0.352
|
|
|
3
|
Nhện đỏ
|
4
|
5.00
|
42.926
|
42.926
|
|
|
+42.926
|
|
|
4
|
Rầy xanh
|
4
|
5.00
|
119.579
|
119.579
|
|
|
+75.362
|
|
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô: gieo – 4 lá
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu cắn lá
|
0.4-0.6
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu xám
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: phát triển quả
|
0.8-2.2
|
2.60
|
52.096
|
52.096
|
|
|
+46.797
|
|
|
3
|
Rệp muội
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ruồi đục quả
|
0.8-1.8
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1):
Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện
tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
Rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh bạc lá, sâu đục
thân phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình. Sâu cuốn lá, bọ xít dài, nhện gié, bệnh lem lép hạt, bệnh hoa cúc,
bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại rải rác.
- Cây ngô: Sâu xám, sâu cắn lá, bệnh sinh lý phát sinh
gây hại nhẹ.
-
Chè: Bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ
- trung bình. Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh đốm
nâu, bệnh khô cành phát sinh rải rác.
-
Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh chảy gôm phát
sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rệp muội, nhện đỏ, bệnh loét, rầy chổng
cánh gây hại rải rác. Sâu đục quả bưởi phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung
bình (Bằng Luân).
2. Biện pháp
xử lý:
Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng
ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng:
- Trên các diện tích trỗ muộn: Rầy các
loại.
-
Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Cây lúa: Rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh
lem lép hạt phát sinh gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên diện tích trỗ muộn.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ,
bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Bưởi. Bệnh chảy gôm, bệnh loét, sâu
đục trái, ruồi đục trái phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Nhện đỏ, sâu đục thân - cành, sâu vẽ bùa, rệp
phát sinh gây hại rải rác.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam giang
|
Ngày 02 tháng10 năm 2012
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|