Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 40
Đoan Hùng - Tháng 10/2012

(Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 07/10/2012)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01 tháng 10  đến ngày 07 tháng 10  năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 26oC; Cao: 30  oC; Thấp: 20 oC.

Độ ẩm trung bình: 65%. Cao: 70%. Thấp: 60%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: Trời nắng hanh khô, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: Diện tích 3.250 ha. Giống: BTST, Nhị ưu số 7, nhị ưu 838, Vân Quang 14… GĐST: ngậm sữa – thu hoạch.

- Ngô: Diện tích 680 ha. Giống: NK4300, NK67, C919, NK66, NK654, ngô nếp, ... GĐST: Gieo – 4 lá.

- Chè: diện tích: 1.484ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.

- Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển quả.

Các cây trồng khác: …

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1.Lúa trung: Ngậm sữa – Thu hoạch

Bệnh khô vằn

3.473

19.40

C1,3,5

Rầy các loại

140.833

755.00

Rầy các loại (trứng)

2.50

35.00

Sâu đục thân

0.227

2.40

Bệnh bạc lá

0.613

8.60

C1,3,5

2. Chè: phát triển búp – thu hoạch

Bọ cánh tơ

1.567

12.00

Bọ xít muỗi

1.067

6.00

Nhện đỏ

0.567

5.00

Rầy xanh

1.00

5.00

3. Ngô: gieo – 4 lá

Bệnh sinh lý

0.133

4.00

Sâu cắn lá

0.08

1.00

Sâu xám

0.007

0.20

4. Bưởi: phát triển quả

Bệnh chảy gôm

0.34

2.60

Rệp muội

0.06

1.20

Ruồi đục quả

0.20

2.20


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

1.Lúa trung: Ngậm sữa – Thu hoạch

1213

1123

46

25

15

3

1

2.07

Rầy các loại

44

5

8

10

7

14

140.833

755.00

Rầy các loại (trứng)

2.50

35.00

Sâu đục thân

0.227

2.40

Bệnh bạc lá

3528

3388

52

53

28

5

2

1.27

Bọ cánh tơ

2. Chè: phát triển búp – thu hoạch

750

1.567

12.00

Bọ xít muỗi

750

1.067

6.00

Nhện đỏ

750

0.567

5.00

Rầy xanh

750

1.00

5.00

Bệnh sinh lý

3. Ngô: gieo – 4 lá

0.133

4.00

Sâu cắn lá

0.08

1.00

Sâu xám

0.007

0.20

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: phát triển quả

0.34

2.60

Rệp muội

0.06

1.20

Ruồi đục quả

0.20

2.20


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 01 tháng 10  đến ngày 07 tháng 10 năm 2012)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1.Lúa trung: Ngậm sữa – Thu hoạch

6.4-9.6

19.40

225.248

225.248

-184.427

2

Rầy các loại

200-500

755.00

119.059

119.059

-146.941

3

Rầy các loại (trứng)

5-25

35.00

4

Sâu đục thân

1.2-1.8

2.40

5

Bệnh bạc lá

4.6-6.4

8.60

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: phát triển búp – thu hoạch

4-6

12.00

177.221

177.221

+177.221

28.821

2

Bọ xít muỗi

4-5

6.00

119.579

119.579

-0.352

3

Nhện đỏ

4

5.00

42.926

42.926

+42.926

4

Rầy xanh

4

5.00

119.579

119.579

+75.362

1

Bệnh sinh lý

3. Ngô: gieo – 4 lá

4.00

2

Sâu cắn lá

0.4-0.6

1.00

3

Sâu xám

0.20

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: phát triển quả

0.8-2.2

2.60

52.096

52.096

+46.797

3

Rệp muội

1.20

3

Ruồi đục quả

0.8-1.8

2.20

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh bạc lá, sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình. Sâu cuốn lá, bọ xít dài, nhện gié, bệnh lem lép hạt, bệnh hoa cúc, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại rải rác.

- Cây ngô: Sâu xám, sâu cắn lá, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ.

- Chè: Bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh khô cành phát sinh rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rệp muội, nhện đỏ, bệnh loét, rầy chổng cánh gây hại rải rác. Sâu đục quả bưởi phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (Bằng Luân).

2. Biện pháp xử lý:

Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng:

- Trên các diện tích trỗ muộn: Rầy các loại.

            - Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Cây lúa: Rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh lem lép hạt phát sinh gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên diện tích trỗ muộn.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Bưởi. Bệnh chảy gôm, bệnh loét, sâu đục trái, ruồi đục trái phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.  Nhện đỏ, sâu đục thân - cành, sâu vẽ bùa, rệp phát sinh gây hại rải rác.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Nam giang

Ngày 02 tháng10 năm 2012

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...