Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 9 đến ngày 23 tháng 9 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28oC; Cao: 34 oC; Thấp: 26 oC.
Độ ẩm trung bình: 65%. Cao: 70%. Thấp: 60%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Thời tiết mưa nắng xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: Diện tích 3.650 ha. Giống: BTST, Nhị ưu số 7, nhị ưu 838, Vân Quang 14… GĐST: trỗ bông- chín
- Ngô hè thu: diện tích 100 ha. Giống: NK4300, LVN61, LVN4, CP333,… sinh trưởng: Thu hoạch
- Chè: diện tích: 1.484ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển quả.
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1.Lúa trung: trỗ bông – chín.
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.933
|
14.00
|
T5,N,TT
|
Sâu đục thân
|
0.64
|
3.20
|
TT
|
Bệnh bạc lá
|
2.32
|
15.20
|
C1,3,5
|
Bệnh khô vằn
|
4.14
|
22.60
|
C1,3,5
|
Rầy các loại
|
250.333
|
1250.00
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
8.30
|
75.00
|
|
Chuột
|
0.827
|
5.20
|
|
2. Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
1.18
|
5.20
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.253
|
6.40
|
|
Nhện đỏ
|
1.407
|
5.80
|
|
Rầy xanh
|
0.98
|
5.00
|
|
3. Bưởi: phát triển quả
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.427
|
3.00
|
|
Rệp muội
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
0.247
|
1.80
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.Lúa trung: Làm đòng- trỗ bông
|
20
|
2
|
1
|
4
|
3
|
4
|
6
|
|
|
2.933
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.64
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
5364
|
5128
|
88
|
64
|
56
|
19
|
9
|
|
|
|
15.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1350
|
1200
|
51
|
43
|
32
|
17
|
7
|
|
|
|
22.60
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
43
|
14
|
9
|
7
|
5
|
8
|
0
|
|
|
250.333
|
1250.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.30
|
75.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.827
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.253
|
6.40
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.407
|
5.80
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.98
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.427
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp muội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.247
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 17 tháng 9 đến ngày 23 tháng 9 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.Lúa trung: Làm đòng- trỗ bông
|
7-9
|
14.00
|
234.549
|
234.549
|
|
|
+ 154.92
|
|
|
2
|
Sâu đục thân
|
1.8-2.2
|
3.20
|
130,45
|
130,45
|
|
|
- 488.62
|
|
|
3
|
Bệnh bạc lá
|
5.6-11.4
|
15.20
|
235,87
|
235,87
|
|
|
+ 366.32
|
|
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
6.0-12.6
|
22.60
|
495.451
|
495.451
|
|
|
- 727.70
|
|
|
5
|
Rầy các loại
|
400-800
|
1250.00
|
600.866
|
600.866
|
|
|
+ 444.972
|
|
|
6
|
Rầy các loại (trứng)
|
32.0-42.0
|
75.00
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chuột
|
1.8-2.0
|
5.20
|
341.282
|
341.282
|
|
|
+ 97.12
|
105.415
|
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
3-4.2
|
5.20
|
76.432
|
76.432
|
|
|
+ 32.22
|
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
3.2-4.2
|
6.40
|
182.03
|
182.03
|
|
|
- 10.59
|
|
|
3
|
Nhện đỏ
|
3-5
|
5.80
|
134.765
|
134.765
|
|
|
+ 29.98
|
|
|
4
|
Rầy xanh
|
3.2-4.6
|
5.00
|
29.16
|
29.16
|
|
|
- 119.24
|
|
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhện đỏ
|
1.8-2.2
|
3.00
|
112.635
|
112.635
|
|
|
+ 136.40
|
|
|
3
|
Rệp muội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ruồi đục quả
|
1.2-1.6
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa trung:
+ Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá phát sinh gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
+ Chuột phát sinh gây hại TB, cục bộ ổ hại nặng (Sóc Đăng, Yên kiện, Hùng Long, Tiêu Sơn).
+ Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ trung bình trên những diện tích chuẩn bị trỗ.
Ngoài ra: Bọ xít dài, bệnh lem lép hạt, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu: phát sinh gây hại nhẹ.
- Bưởi: Ruồi đục quả, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh chảy gôm, bệnh loét, rầy chổng cánh gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng (Rầy các loại, bệnh bạc lá, bệnh khô vằn).
Thực hiện phun thuốc phòng trừ các đối tượng dịch hại theo đúng hướng dẫn của Trạm BVTV.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Cây lúa: Sâu đục thân, chuột phát sinh gây hại trung bình, cục bộ ổ nặng. Rầy các loại, bệnh khô vằn, bạc lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, sâu cuốn lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Bưởi. Sâu đục thân - cành, sâu vẽ bùa, rệp phát sinh gây hại rải rác. Nhện đỏ, bệnh chảy gôm, bệnh loét, ruồi đục trái phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.
Người tập hợp
Lại Thị Lan
|
Ngày 18 tháng 9 năm 2012
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|