Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26
tháng 10 đến ngày 01 tháng 11 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 25 oC; Cao: 30oC;
Thấp: 20 oC.
- Độ ẩm trung bình: 50 %. Cao: 65%. Thấp: 45%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng nhẹ, đêm và sáng
có sương cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: 670
ha. Giống: NK4300, NK67, VLN 61, …. GĐST: 6 lá - xoáy nõn.
- Bưởi: 1580 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: tích tũy dinh dưỡng về quả - thu
hoạch.
- Chè:
3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,....Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt...Sinh trưởng: phát
triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1.
Chè: phát triển búp - thu hoạch
|
Rầy xanh
|
0.967
|
5.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.667
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.867
|
5.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.067
|
2.00
|
|
2.
Ngô: 6 lá -
xoáy nõn
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.933
|
8.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.40
|
4.00
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.133
|
4.00
|
|
3.
Bưởi: tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
0.08
|
2.40
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
4.
Keo: phát
triển thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy xanh
|
1. Chè: phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.967
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: Tích lũy
dinh dưỡng về quả- TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
4. Keo: phát triển thân
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 26 tháng 10 đến ngày 01 tháng 11 năm 2015)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Rầy xanh
|
1.
Chè: phát triển búp - thu hoạch
|
2 - 4
|
5.00
|
90.041
|
90.041
|
|
|
+90.041
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
2 - 3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Bọ xít muỗi
|
1 - 4
|
5.00
|
64.02
|
64.02
|
|
|
+64.02
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2.
Ngô: 6 lá -
xoáy nõn
|
2 - 6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh loét
|
3.
Bưởi: Tích lũy DD về quả-TH
|
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
4.
Keo: phát
triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiêu Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Ngô: Bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu ăn lá, sâu
đục thân, bệnh khô vằn hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện
đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh
loét sẹo hại nhẹ. Nhện đỏ, sâu ăn lá, rệp, ruồi đục quả gây hại nhẹ rải rác.
- Keo: Bệnh cành khô lá,
sâu ăn lá hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường
xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu
bệnh khi đến ngưỡng.
-
Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ.
Sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, nhện
đỏ, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo, ruồi đục quả gây hại nhẹ. Sâu ăn lá phát sinh gây
hại nhẹ rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô
lá, sâu ăn lá hại nhẹ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 27 tháng 10
năm 2015
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|