Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21
tháng 9 đến ngày 27 tháng 9 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 28 oC; Cao: 32oC;
Thấp: 24 oC.
- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 85%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời có mưa rào nhẹ cây
trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa sớm: 880
ha. Giống: Nhị ưu 7, Nhị ưu 838, SQ2, BTST…GĐST: chín - thu hoạch.
- Lúa trung: 1830
ha. Giống: Nhị ưu 7, Nhị ưu 838, SQ2, BTST, KD, nếp…GĐST: đỏ đuôi - chín.
- Ngô đông: 580
ha. Giống: NK4300, NK67, VLN 61, …. GĐST: gieo - 2 lá.
- Bưởi: 1580 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển và tích tũy dinh dưỡng về quả.
- Chè:
3011ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,....Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1.
Lúa sớm: chín
- thu hoạch.
|
Bệnh khô vằn
|
1.495
|
8.80
|
|
Rầy các loại
|
8.55
|
60.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.19
|
1.20
|
|
2.
Lúa trung: đỏ đuôi - chín
|
Bệnh khô vằn
|
2.773
|
18.00
|
C1,3,5
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy các loại
|
30.133
|
180.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.483
|
3.60
|
T4,5
|
3.
Ngô: gieo - 2 lá
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
Sâu xám
|
0.333
|
4.00
|
|
4.Chè:
phát triển búp - thu hoạch
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.067
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.70
|
5.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.833
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
1.033
|
5.00
|
|
5.
Bưởi: Phát triển và tích lũy dinh dưỡng về quả
|
Bệnh chảy gôm
|
0.53
|
4.20
|
|
Bệnh loét
|
0.13
|
2.00
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
0.047
|
1.40
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.477
|
3.20
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ
số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa sớm chín - thu hoạch..
|
2016
|
1986
|
22
|
6
|
2
|
|
|
|
|
0.27
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
64
|
7
|
9
|
12
|
16
|
11
|
|
|
9
|
8.55
|
60.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
29
|
|
|
4
|
8
|
9
|
|
8
|
|
0.19
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa trung: đỏ đuôi - chín
|
2214
|
|
39
|
11
|
9
|
2
|
|
|
|
0.66
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
78
|
9
|
12
|
16
|
16
|
14
|
|
|
11
|
30.133
|
180.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
41
|
|
|
5
|
15
|
13
|
|
8
|
|
0.483
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
3. Ngô: gieo - 2 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
4.Chè: phát triển
búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.833
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
5. Bưởi: Phát triển và tích lũy dinh dưỡng về quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.033
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.53
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.047
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 21 tháng 9 đến ngày 27 tháng 9 năm 2015)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1.
Lúa sớm: chín
- thu hoạch.
|
4-6.8
|
8.80
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã , thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2.
Lúa trung: đỏ đuôi - chín
|
4.7-12.9
|
18.00
|
183.00
|
183.00
|
|
|
-324.745
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Sâu đục thân
|
0.8-2.3
|
3.60
|
56.461
|
56.461
|
|
|
-162.539
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Sâu xám
|
3.
Ngô: gieo - 2 lá
|
1-2
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
4.Chè:
phát triển búp - thu hoạch
|
2-4
|
5.00
|
160.244
|
160.244
|
|
|
+160.244
|
61.328
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-4
|
5.00
|
98.916
|
98.916
|
|
|
0
|
98.916
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Rầy xanh
|
2-4
|
5.00
|
239.772
|
239.772
|
|
|
-61.328
|
140.856
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
5.
Bưởi: Phát triển và tích lũy dinh dưỡng về quả
|
1.5-2.8
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Sâu vẽ bùa
|
1.5-2.0
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa sớm: Bệnh khô vằn, sâu
đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
- Lúa trung: Sâu đục thân, bệnh
khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy các loại hại nhẹ. Bệnh bạc lá, nhện
gié, chuột hại rải rác.
- Ngô: Sâu xám hại nhẹ. Sâu ăn lá, chuột
hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi
hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, sâu
vẽ bùa hại nhẹ. Nhện đỏ, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh loét, rệp, ruồi đục quả gây
hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường
xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu
bệnh khi đến ngưỡng.
-
Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
-
Trên lúa sớm: Thu hoạch.
- Trên lúa trung: Bệnh khô vằn, sâu
đục thân, phát sinh gây hại nhẹ. Rầy các loại, bệnh bạc lá, chuột hại rải rác.
Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, nhện
đỏ, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo, ruồi đục quả, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá phát sinh gây
hại nhẹ rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 22 tháng 9 năm 2015
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|