thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 39
Đoan Hùng - Tháng 9/2015

(Từ ngày 21/09/2015 đến ngày 27/09/2015)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 21 tháng 9 đến ngày 27 tháng 9 năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 28 oC; Cao: 32oC; Thấp: 24 oC.

- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 85%. Thấp: 70%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời có mưa rào nhẹ cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa sớm: 880 ha. Giống: Nhị ưu 7, Nhị ưu 838, SQ2, BTST…GĐST: chín - thu hoạch.

- Lúa trung: 1830 ha. Giống: Nhị ưu 7, Nhị ưu 838, SQ2, BTST, KD, nếp…GĐST: đỏ đuôi - chín.

- Ngô đông: 580 ha. Giống: NK4300, NK67, VLN 61, …. GĐST: gieo - 2 lá.

- Bưởi: 1580 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển và tích tũy dinh dưỡng về quả.

- Chè: 3011ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,....Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa sớm: chín - thu hoạch.

Bệnh khô vằn

1.495

8.80

Rầy các loại

8.55

60.00

Sâu đục thân

0.19

1.20

2. Lúa trung: đỏ đuôi - chín

Bệnh khô vằn

2.773

18.00

C1,3,5

Chuột

Rầy các loại

30.133

180.00

Sâu đục thân

0.483

3.60

T4,5

3. Ngô: gieo - 2 lá

Chuột

Sâu cắn lá

Sâu xám

0.333

4.00

4.Chè: phát triển búp - thu hoạch

Bệnh đốm nâu

Bọ cánh tơ

1.067

5.00

Bọ xít muỗi

0.70

5.00

Nhện đỏ

0.833

6.00

Rầy xanh

1.033

5.00

5. Bưởi: Phát triển và tích lũy dinh dưỡng về quả

Bệnh chảy gôm

0.53

4.20

Bệnh loét

0.13

2.00

Nhện đỏ

Rệp sáp

Ruồi đục quả

0.047

1.40

Sâu vẽ bùa

0.477

3.20


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

1. Lúa sớm chín - thu hoạch..

2016

1986

22

6

2

0.27

Rầy các loại

64

7

9

12

16

11

9

8.55

60.00

Sâu đục thân

29

4

8

9

8

0.19

1.20

Bệnh khô vằn

2. Lúa trung:       đỏ đuôi - chín

2214

39

11

9

2

0.66

Rầy các loại

78

9

12

16

16

14

11

30.133

180.00

Sâu đục thân

41

5

15

13

8

0.483

3.60

Sâu xám

3. Ngô:     gieo - 2 lá

0.333

4.00

Bọ cánh tơ

4.Chè: phát triển búp - thu hoạch

1.067

5.00

Bọ xít muỗi

0.70

5.00

Nhện đỏ

0.833

6.00

Rầy xanh

5. Bưởi:  Phát triển và tích lũy dinh dưỡng về quả

1.033

5.00

Bệnh chảy gôm

0.53

4.20

Bệnh loét

0.13

2.00

Ruồi đục quả

0.047

1.40

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 21 tháng 9 đến ngày 27 tháng 9 năm 2015)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa sớm: chín - thu hoạch.

4-6.8

8.80

Các xã , thị trấn

1

Bệnh khô vằn

2. Lúa trung: đỏ đuôi - chín

4.7-12.9

18.00

183.00

183.00

-324.745

Các xã , thị trấn

2

Sâu đục thân

0.8-2.3

3.60

56.461

56.461

-162.539

Các xã , thị trấn

1

Sâu xám

3. Ngô: gieo - 2 lá

1-2

4.00

Các xã , thị trấn

1

Bọ cánh tơ

4.Chè: phát triển búp - thu hoạch

2-4

5.00

160.244

160.244

+160.244

61.328

Các xã , thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-4

5.00

98.916

98.916

0

98.916

Các xã , thị trấn

3

Rầy xanh

2-4

5.00

239.772

239.772

-61.328

140.856

Các xã , thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

5. Bưởi: Phát triển và tích lũy dinh dưỡng về quả

1.5-2.8

4.20

Các xã , thị trấn

2

Sâu vẽ bùa

1.5-2.0

3.20

Các xã , thị trấn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Lúa sớm: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.

- Lúa trung: Sâu đục thân, bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy các loại hại nhẹ. Bệnh bạc lá, nhện gié, chuột hại rải rác.

- Ngô: Sâu xám hại nhẹ. Sâu ăn lá, chuột hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa hại nhẹ. Nhện đỏ, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh loét, rệp, ruồi đục quả gây hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa sớm: Thu hoạch.

- Trên lúa trung: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, phát sinh gây hại nhẹ. Rầy các loại, bệnh bạc lá, chuột hại rải rác.

Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, nhện đỏ, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo, ruồi đục quả, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 22 tháng 9 năm 2015

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...