Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 43
Đoan Hùng - Tháng 10/2015

(Từ ngày 19/10/2015 đến ngày 25/10/2015)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 19 tháng 10 đến ngày 25 tháng 10 năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 25 oC; Cao: 30oC; Thấp: 20 oC.

- Độ ẩm trung bình: 70 %. Cao: 75%. Thấp: 65%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời nắng nhẹ, đêm và sáng có sương cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô đông: 670 ha. Giống: NK4300, NK67, VLN 61, …. GĐST: 5 – 9 lá.

- Bưởi: 1580 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển và tích tũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch.

- Chè:3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,....Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Ngô: 5-9 lá

Bệnh đốm lá nhỏ

0.20

4.00

Sâu cắn lá

0.117

2.00

2. Chè: phát triển búp - thu hoạch

Bọ cánh tơ

0.733

4.00

Bọ xít muỗi

0.30

2.00

Nhện đỏ

0.233

4.00

Rầy xanh

0.833

5.00

3. Bưởi: Phát triển và tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch

Bệnh chảy gôm

Bệnh loét

0.073

2.20


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đốm lá nhỏ

1. Ngô: 5-9 lá

0.20

4.00

Sâu cắn lá

0.117

2.00

Bọ cánh tơ

2.Chè: phát triển búp - thu hoạch

0.733

4.00

Bọ xít muỗi

0.30

2.00

Nhện đỏ

0.233

4.00

Rầy xanh

0.833

5.00

Bệnh chảy gôm

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả- TH

Bệnh loét

0.073

2.20

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 19 tháng 10 đến ngày 25 tháng 10 năm 2015)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đốm lá nhỏ

1. Ngô:5-9 lá

1-2

4.00

-36.3

Các xã , thị trấn

2

Sâu cắn lá

2.00

-51.8

1

Bọ cánh tơ

2.Chè: phát triển búp - thu hoạch

1-2

4.00

-140.85

Các xã , thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2.00

-98.16

Các xã , thị trấn

3

Nhện đỏ

2-3

4.00

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-3

5.00

98.916

98.916

+98.16

Các xã , thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

3. Bưởi: Tích lũy DD về quả-TH

Các xã , thị trấn

2

Bệnh loét

2.20

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Ngô: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Bệnh sinh lý, sâu đục thân hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu hại nhẹ.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo hại nhẹ. Nhện đỏ, sâu ăn lá, bọ xít, rệp, ruồi đục quả gây hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Ngô: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Bệnh sinh lý, sâu đục thân hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, nhện đỏ, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo, ruồi đục quả gây hại nhẹ. Sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, sâu ăn lá hại nhẹ.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Nam Giang

Ngày 20 tháng 10 năm 2015

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...