V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 19 tháng 10 đến ngày 25 tháng 10 năm 2015)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh đốm lá nhỏ |
1. Ngô:5-9 lá |
1-2 |
4.00 |
|
|
|
|
-36.3 |
|
Các xã , thị trấn |
2 |
Sâu cắn lá |
|
2.00 |
|
|
|
|
-51.8 |
|
|
1 |
Bọ cánh tơ |
2.Chè: phát triển búp - thu hoạch |
1-2 |
4.00 |
|
|
|
|
-140.85 |
|
Các xã , thị trấn |
2 |
Bọ xít muỗi |
|
2.00 |
|
|
|
|
-98.16 |
|
Các xã , thị trấn |
3 |
Nhện đỏ |
2-3 |
4.00 |
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
4 |
Rầy xanh |
2-3 |
5.00 |
98.916 |
98.916 |
|
|
+98.16 |
|
Các xã , thị trấn |
1 |
Bệnh chảy gôm |
3. Bưởi: Tích lũy DD về quả-TH |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
2 |
Bệnh loét |
|
2.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) 1. Tình hình dịch hại:
- Ngô: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Bệnh sinh lý, sâu đục thân hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu hại nhẹ.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo hại nhẹ. Nhện đỏ, sâu ăn lá, bọ xít, rệp, ruồi đục quả gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Ngô: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Bệnh sinh lý, sâu đục thân hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, nhện đỏ, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo, ruồi đục quả gây hại nhẹ. Sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, sâu ăn lá hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang |
Ngày 20 tháng 10 năm 2015
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành |
Các thông báo sâu bệnh khác
|