Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14
tháng 9 đến ngày 20 tháng 9 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 29 oC; Cao: 32oC;
Thấp: 24 oC.
- Độ ẩm trung bình: 70 %. Cao: 80%. Thấp: 65%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng nhẹ, sáng sớm có
sương cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa sớm: 1330
ha. Giống: Nhị ưu 7, Nhị ưu 838, SQ2, BTST…GĐST: đỏ đuôi - chín - thu hoạch.
- Lúa trung: 1830
ha. Giống: Nhị ưu 7, Nhị ưu 838, SQ2, BTST, KD, nếp…GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi
- Ngô đông: 126
ha. Giống: NK4300, NK67, VLN 61, …. GĐST: gieo - loa kèn.
- Bưởi: 1580 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển quả.
- Chè:
3011ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,....Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo hạt...Sinh trưởng: phát
triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1.
Lúa sớm: đỏ
đuôi - chín - thu hoạch.
|
Bệnh khô vằn
|
2.40
|
10.40
|
C1,3
|
Rầy các loại
|
12.45
|
80.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.345
|
2.20
|
T3,4
|
2.
Lúa trung: chắc xanh - đỏ đuôi
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.727
|
20.30
|
C1,3,5
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy các loại
|
23.80
|
160.00
|
|
Rầy các loại
(trứng)
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.757
|
4.20
|
T3,4
|
3.
Ngô: gieo - loa kèn
|
Sâu xám
|
0.35
|
2.00
|
|
Chuột
|
|
|
|
4.Chè:
phát triển búp - thu hoạch
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.433
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.833
|
5.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.233
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
1.10
|
6.00
|
|
5.
Bưởi: Phát triển quả
|
Bệnh chảy gôm
|
0.47
|
3.60
|
|
Bệnh loét
|
0.203
|
2.70
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
0.237
|
2.20
|
|
6.
Keo: phát triển thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa sớm: đỏ đuôi - chín - thu hoạch.
.
|
2186
|
2141
|
31
|
19
|
3
|
|
|
|
|
0.52
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
59
|
8
|
10
|
12
|
14
|
7
|
|
|
8
|
12.45
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
34
|
|
4
|
12
|
15
|
3
|
|
|
|
0.345
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa trung: chắc xanh -
đỏ đuôi
|
2220
|
|
48
|
29
|
15
|
3
|
|
|
|
1.16
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
80
|
12
|
11
|
18
|
17
|
13
|
|
|
9
|
23.80
|
160.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
56
|
|
5
|
24
|
20
|
4
|
|
|
3
|
0.757
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
3. Ngô: gieo - loa kèn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.35
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
4.Chè: phát triển
búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.833
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
5. Bưởi: Phát
triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.237
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
6. Keo: phát
triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 14 tháng 9 đến ngày 20 tháng 9 năm 2015)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1.
Lúa sớm: đỏ
đuôi - chín - thu hoạch.
|
4.0-8.2
|
10.40
|
66.50
|
66.50
|
|
|
386.87
|
|
Các
xã , thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2.
Lúa trung: chắc
xanh - đỏ đuôi
|
4,2-17.4
|
20.30
|
358.361
|
358.361
|
|
|
-288.997
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Rầy các loại
|
20-120
|
160.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân
|
1.4-3.8
|
4.20
|
183.00
|
183.00
|
|
|
-38.3
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Sâu xám
|
3.
Ngô: gieo - loa kèn
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
4.Chè:
phát triển búp - thu hoạch
|
2-5
|
6.00
|
301.10
|
301.10
|
|
|
+102.82
|
160.244
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-4
|
5.00
|
140.856
|
140.856
|
|
|
+59.056
|
140.856
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Rầy xanh
|
2-5
|
6.00
|
301.10
|
301.10
|
|
|
-29.7
|
140.856
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
5.
Bưởi: Phát triển quả
|
1.6-2.4
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
6.
Keo: phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiêu Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa sớm: Bệnh khô vằn, sâu
đục thân gây hại nhẹ. Rầy các loại hại rải rác.
- Lúa trung: Sâu đục thân gây
hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng (Đại Nghĩa, Phong Phú, Ngọc Quan, Chí
Đám, Hùng Quan, Vân Du, Yên Kiện, Hùng Long, Hữu Đô). Bệnh khô vằn phát sinh
gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng (Hùng Quan, Chí Đám, Minh Tiến, Yên
Kiện). Rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ. Bệnh bạc lá gây hại rải rác tại
các xã Chí Đám, Hùng Quan, Phong Phú, Ngọc Quan, Yên Kiện, Hùng Long, Tây Cốc. Bệnh
đen lép hạt, nhện gié, chuột hại rải rác. Bệnh sinh lý vàng lá phát sinh gây
hại cục bộ trên những chân ruộng dộc.
- Ngô: Sâu xám, chuột hại nhẹ rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ, cục
bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh đốm nâu hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, nhện
đỏ, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh loét, rệp, ruồi đục quả phát sinh gây hại nhẹ rải
rác.
- Keo: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường
xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu
bệnh khi đến ngưỡng.
-
Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
-
Trên lúa sớm: Thu hoạch.
- Trên lúa trung: Bệnh khô vằn, sâu
đục thân, phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy các loại, bệnh bạc
lá gây hại nhẹ. Bệnh đen lép hạt, nhện gié, chuột hại rải rác.
Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, nhện
đỏ, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo, ruồi đục quả, sâu đục quả, sâu ăn lá phát sinh
gây hại nhẹ rải rác.
- Keo: Bệnh khô lá, bệnh
đốm lá, sâu ăn lá hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 15 tháng 9 năm 2015
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|