Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28 tháng 9 đến ngày 04 tháng 10 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 28 oC; Cao: 32oC; Thấp: 24 oC.
- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 85%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng, sang và đêm có sương cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 1630 ha. Giống: Nhị ưu 7, Nhị ưu 838, SQ2, BTST, KD, nếp…GĐST: chín – thu hoạch.
- Ngô đông: 610 ha. Giống: NK4300, NK67, VLN 61, …. GĐST: gieo - 4 lá.
- Bưởi: 1580 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển và tích tũy dinh dưỡng về quả.
- Chè:3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,....Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.
- Keo: 12400 ha. Giống: keo lai, keo tai tượng,....Sinh trưởng: phát triển thân cành.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm… |
Đêm… |
Đêm… |
Đêm… |
Đêm… |
Đêm… |
Đêm… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
1. Lúa trung: chín - thu hoạch. |
Bệnh khô vằn |
1.287 |
9.80 |
C1,3 |
Rầy các loại |
12.533 |
80.00 |
|
Rầy các loại (trứng) |
|
|
|
Sâu đục thân |
0.027 |
0.80 |
|
2. Ngô: gieo - 4 lá |
Bệnh đốm lá nhỏ |
0.167 |
2.00 |
|
Sâu cắn lá |
0.20 |
2.00 |
|
Sâu xám |
|
|
|
3.Chè: phát triển búp - thu hoạch |
Bọ cánh tơ |
0.933 |
6.00 |
|
Bọ xít muỗi |
0.90 |
5.00 |
|
Nhện đỏ |
0.267 |
5.00 |
|
Rầy xanh |
0.933 |
5.00 |
|
4. Bưởi: Phát triển và tích lũy dinh dưỡng về quả |
Bệnh chảy gôm |
0.67 |
4.80 |
|
Bệnh loét |
0.153 |
2.70 |
|
Rệp sáp |
|
|
|
Ruồi đục quả |
|
|
|
Sâu vẽ bùa |
0.397 |
2.60 |
|
5. Keo: PT thân lá |
Bệnh khô lá |
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình |
Cao |
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh khô vằn |
1. Lúa trung: chín-thu hoạch |
2142 |
2105 |
21 |
13 |
3 |
|
|
|
|
0.39 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
36 |
2 |
6 |
9 |
8 |
7 |
|
|
14 |
12.533 |
80.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
8 |
|
|
|
|
|
|
5 |
3 |
0.027 |
0.80 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ |
2. Ngô: gieo - 2 lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.167 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ |
3.Chè: phát triển búp - thu hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933 |
6.00 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90 |
5.00 |
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267 |
5.00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933 |
5.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm |
4. Bưởi: Phát triển và tích lũy dinh dưỡng về quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.153 |
2.70 |
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.397 |
2.60 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá |
5. Keo: PT thân lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 28 tháng 9 đến ngày 04 tháng 10 năm 2015)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh khô vằn |
1. Lúa trung: chín-Thu hoạch |
4.7-12.9 |
9.80 |
|
|
|
|
-278.45 |
|
Các xã , thị trấn |
2 |
Rầy các loại |
20-40 |
80.00 |
|
|
|
|
-252.85 |
|
Các xã , thị trấn |
1 |
Sâu cắn lá |
3. Ngô: gieo-4 lá |
0.5-1.0 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
1 |
Bọ cánh tơ |
4.Chè: phát triển búp - thu hoạch |
2-4 |
5.00 |
140.856 |
140.856 |
|
|
+140.856 |
|
Các xã , thị trấn |
2 |
Bọ xít muỗi |
2-3 |
5.00 |
61.328 |
61.328 |
|
|
+61.328 |
|
Các xã , thị trấn |
3 |
Rầy xanh |
2-4 |
5.00 |
160.244 |
160.244 |
|
|
+98.916 |
61.328 |
Các xã , thị trấn |
1 |
Bệnh chảy gôm |
5. Bưởi: Phát triển và tích lũy dinh dưỡng về quả |
1.5-2.8 |
4.80 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
2 |
Sâu vẽ bùa |
1.5-2.0 |
3.20 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) 1. Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Sâu đục thân, bệnh khô vằn, rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh bạc lá, nhện gié, chuột hại rải rác.
- Ngô: Sâu ăn lá, sâu xám, bệnh đốm lá hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. Bệnh sương mai hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, sâu vẽ bùa hại nhẹ. Nhện đỏ, sâu ăn lá, bọ xít, rệp, ruồi đục quả gây hại nhẹ rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, sâu ăn lá hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa trung: Thu hoạch.
- Ngô: Sâu ăn lá, sâu xám, bệnh đốm lá, bệnh sương mai hại nhẹ.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, nhện đỏ, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo, ruồi đục quả gây hại nhẹ. Sâu vẽ bùa, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, sâu ăn lá hại nhẹ, bệnh chết héo hại rải rác.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang |
Ngày 29 tháng 9 năm 2015
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | | |