Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 07
tháng 9 đến ngày 13 tháng 9 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 31 oC; Cao: 34oC;
Thấp: 26 oC.
- Độ ẩm trung bình: 70 %. Cao: 80%. Thấp: 65%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời mưa rào nhẹ cây trồng
sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa sớm: 1460
ha. Giống: Nhị ưu 7, Nhị ưu 838, SQ2, BTST…GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi.
- Lúa trung: 1830
ha. Giống: Nhị ưu 7, Nhị ưu 838, SQ2, BTST, KD, nếp…GĐST: trỗ bông - phơi màu - chắc xanh.
- Ngô: 108
ha. Giống: NK4300, NK67, VLN 61, …. GĐST: chín hoàn toàn - thu hoạch.
- Bưởi: 1580 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển quả.
- Chè:
3011ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,....Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1.
Lúa sớm: chắc
xanh - đỏ đuôi.
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.805
|
23.80
|
C1,3
|
Nhện gié
|
|
|
|
Rầy các loại
|
13.35
|
96.00
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.825
|
4.50
|
T2,3
|
2.
Lúa trung: trỗ bông - phơi màu - chắc
xanh.
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
5.92
|
22.40
|
C1,3,5
|
Bọ xít dài
|
0.10
|
1.00
|
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy các loại
|
26.633
|
152.00
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
1.34
|
7.80
|
T2,3
|
3.
Ngô: chín hoàn toàn - thu hoạch.
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
4.Chè:
phát triển búp - thu hoạch
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.00
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.033
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.10
|
7.00
|
|
Rầy xanh
|
1.40
|
7.00
|
|
5.
Bưởi: Phát triển quả
|
Bệnh chảy gôm
|
0.49
|
3.20
|
|
Bệnh loét
|
0.16
|
2.60
|
|
Nhện đỏ
|
0.127
|
2.00
|
|
Rệp muội
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa sớm: chắc xanh - đỏ đuôi.
|
2208
|
2102
|
46
|
37
|
19
|
4
|
|
|
|
1.41
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
55
|
8
|
9
|
11
|
10
|
9
|
|
|
8
|
13.35
|
96.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
68
|
3
|
27
|
31
|
7
|
0
|
|
|
|
0.825
|
4.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa trung: trỗ bông - phơi màu - chắc xanh.
|
2214
|
2081
|
52
|
49
|
26
|
6
|
|
|
|
1.86
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
2316
|
2150
|
74
|
46
|
31
|
11
|
4
|
|
|
0.10
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
73
|
12
|
14
|
15
|
11
|
9
|
|
|
12
|
26.633
|
152.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
93
|
11
|
33
|
41
|
6
|
0
|
|
|
2
|
1.34
|
7.80
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: chín hoàn toàn - thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
4.Chè: phát triển
búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.033
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
5. Bưởi: Phát
triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.127
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 07 tháng 9 đến ngày 13 tháng 9 năm 2015)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1.
Lúa sớm: chắc
xanh - đỏ đuôi.
|
6.1-14.2
|
23.80
|
292.00
|
292.00
|
|
|
-61.47
|
73.00
|
Các
xã , thị trấn
|
2
|
Rầy các loại
|
25-70
|
96.00
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã , thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân
|
1.4-3.4
|
4.50
|
73.00
|
73.00
|
|
|
-172.895
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2.
Lúa trung: trỗ bông - phơi màu - chắc xanh.
|
6.3-17.9
|
22.40
|
484.90
|
484.90
|
|
|
+184.925
|
183.00
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Rầy các loại
|
15-96
|
152.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân
|
1.2-4.4
|
7.80
|
301.90
|
301.90
|
|
|
+151.913
|
118.90
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3.
Ngô: chín
hoàn toàn - thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
4.Chè:
phát triển búp - thu hoạch
|
2-4
|
5.00
|
160.244
|
160.244
|
|
|
-73.874
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-5
|
6.00
|
98.916
|
98.916
|
|
|
+2.333
|
98.916
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Rầy xanh
|
2-6
|
7.00
|
301.10
|
301.10
|
|
|
-89.48
|
61.328
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
5.
Bưởi: Phát triển quả
|
1.2-2.4
|
3.20
|
23.665
|
23.665
|
|
|
+23.665
|
23.665
|
Các xã , thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa sớm: Bệnh khô vằn phát
sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ,
cục bộ hại trung bình (Chí Đám, Hùng Quan). Bệnh bạc lá gây hại rải rác tại các
xã Chí Đám, Hùng Quan, Yên Kiện, Hùng Long. Rầy các loại, bọ xít dài, bệnh đen
lép hạt, nhện gié, chuột hại rải rác.
- Lúa trung: Sâu đục thân gây
hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng (Phong Phú, Ngọc Quan, Chí Đám, Hùng
Quan, Vân Du, Yên Kiện, Hùng Long, Hữu Đô). Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ
đến trung bình, cục bộ hại nặng (Hùng Quan, Chí Đám, Minh Tiến, Yên Kiện). Rầy
các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ. Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh bạc lá, đốm sọc vi
khuẩn gây hại rải rác tại các xã Chí Đám, Hùng Quan, Phong Phú, Ngọc Quan, Yên
Kiện, Hùng Long, Tây Cốc. Bệnh sinh lý vàng lá phát sinh gây hại cục bộ trên
những chân ruộng dộc.
- Ngô: Bệnh khô vằn, chuột hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ, cục
bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh đốm nâu hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm hại
nhẹ. Nhện đỏ, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh loét, rệp, ruồi đục quả phát sinh gây hại
nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường
xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu
bệnh khi đến ngưỡng.
-
Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
-
Trên lúa sớm: Bệnh khô vằn, sâu
đục thân, rầy các loại phát gây hại nhẹ. Bệnh bạc lá, nhện gié hại rải rác.
- Trên lúa trung: Bệnh khô vằn, sâu
đục thân, phát sinh gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại,
bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, bọ xít phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh đen lép hạt,
nhện gié, chuột hại rải rác.
Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm hại
nhẹ. Nhện đỏ, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo, ruồi đục quả, sâu đục quả, sâu ăn lá phát
sinh gây hại nhẹ rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 08 tháng 9 năm 2015
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|