Bệnh loét |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 05 tháng 10 đến ngày 11 tháng 10 năm 2015)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Sâu cắn lá |
3. Ngô: gieo-6lá |
|
1.20 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
1 |
Bọ cánh tơ |
4.Chè: phát triển búp - thu hoạch |
2-4 |
5.00 |
202.184 |
202.184 |
|
|
+102.268 |
140.856 |
Các xã , thị trấn |
2 |
Bọ xít muỗi |
2-4 |
5.00 |
98.916 |
98.916 |
|
|
+98.916 |
|
Các xã , thị trấn |
3 |
Rầy xanh |
2-4 |
5.00 |
160.244 |
160.244 |
|
|
0 |
61.328 |
Các xã , thị trấn |
1 |
Bệnh chảy gôm |
5. Bưởi: Phát triển và tích lũy dinh dưỡng về quả-TH |
1.2-2.0 |
3.20 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
2 |
Bệnh loét |
0 |
2.20 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) 1. Tình hình dịch hại:
- Ngô: Sâu ăn lá, bệnh sinh lý hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. Bệnh sương mai, sâu xám, bệnh đốm lá hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo hại nhẹ. Nhện đỏ, sâu ăn lá, bọ xít, rệp, ruồi đục quả, sâu vẽ bùa gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Ngô: Sâu ăn lá, sâu xám, bệnh đốm lá, bệnh sương mai hại nhẹ.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, nhện đỏ, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo, ruồi đục quả gây hại nhẹ. Sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, sâu ăn lá hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang |
Ngày 06 tháng 10 năm 2015
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành |
Các thông báo sâu bệnh khác
|