thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 34
Đoan Hùng - Tháng 12/2015

(Từ ngày 17/08/2015 đến ngày 23/08/2015)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17 tháng 8 đến ngày 23 tháng 8 năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 34 oC; Cao: 38oC; Thấp: 30 oC.

- Độ ẩm trung bình: 70 %. Cao: 75%. Thấp: 65%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời nắng nóng ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa sớm: 1460 ha. Giống: Nhị ưu 7, Nhị ưu 838, SQ2, BTST…GĐST: đòng già - thấp thoi trỗ.

- Lúa trung: 1830 ha. Giống: Nhị ưu 7, Nhị ưu 838, SQ2, BTST, KD, nếp…GĐST: đứng cái - làm đòng.

- Ngô: 400 ha. Giống: NK4300, NK67, VLN 61, …. GĐST: làm hạt - chín sữa.

- Bưởi: 1580 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển quả.

- Chè: 3011ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,....Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.

- Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt.... Sinh trưởng: phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa sớm: làm đòng - đòng già - thấp thoi trỗ

Sâu cuốn lá nhỏ

2.10

8.00

TT, Tr

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.80

5.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

5.20

32.00

Bệnh bạc lá

Bệnh khô vằn

2.915

12.40

C1

Bọ xít dài

Chuột

0.995

5.20

Rầy các loại

53.75

380.00

T1,2,3

Rầy các loại (trứng)

Sâu đục thân

0.625

2.80

N, TT

Sâu đục thân (bướm)

0.005

0.1

Sâu đục thân (trứng)

2. Lúa trung: đứng cái - làm đòng

Sâu cuốn lá nhỏ

2.10

8.00

N, TT

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.093

1.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

Bệnh bạc lá

Bệnh khô vằn

1.757

10.80

C1

Bệnh sinh lý

Bọ xít dài

Chuột

0.883

5.60

Rầy các loại

42.433

400.00

T1,2

Rầy các loại (trứng)

Sâu đục thân

0.723

3.20

T5,N

Sâu đục thân (bướm)

Sâu đục thân (trứng)

3. Ngô: làm hạt - chín sữa

Bệnh khô vằn

2.333

12.00

C1

Sâu đục thân, bắp

1.00

6.00

4.Chè: phát triển búp - thu hoạch

Bọ cánh tơ

1.167

6.00

Bọ xít muỗi

0.267

2.00

Nhện đỏ

1.533

7.00

Rầy xanh

1.033

5.00

5. Bưởi: Phát triển quả

Bệnh chảy gôm

Bệnh loét

0.117

2.10

Nhện đỏ

0.543

3.60

Rệp sáp

Ruồi đục quả

0.04

1.20

Sâu vẽ bùa

6. Keo: phát triển thân lá

Bệnh khô lá


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá nhỏ

1. Lúa sớm:   đòng già - thấp thoi trỗ

61

0

0

0

5

8

16

32

2.10

8.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.80

3.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

28

5.20

32.00

Bệnh khô vằn

2210

2146

58

6

0.38

Chuột

0.995

5.20

Rầy các loại

153

42

36

27

18

16

14

53.75

380.00

Rầy các loại (trứng)

18

Sâu đục thân

48

0

0

0

4

9

18

17

0.625

2.80

Sâu đục thân (trứng)

9

Sâu cuốn lá nhỏ

2. Lúa trung:  đứng cái - làm đòng

73

0

0

0

5

21

25

22

2.10

8.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.093

1.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

12

Bệnh khô vằn

2180

2142

34

4

0.23

Chuột

0.883

5.60

Rầy các loại

175

56

42

39

21

17

18

42.433

400.00

Rầy các loại (trứng)

22

Sâu đục thân

82

0

0

2

4

25

29

22

0.723

3.20

Sâu đục thân (trứng)

4

Bệnh khô vằn

3. Ngô: làm hạt - chín sữa

Sâu đục thân, bắp

1.00

6.00

Bọ cánh tơ

4.Chè: phát triển búp – thu hoạch

1.167

6.00

Bọ xít muỗi

0.267

2.00

Nhện đỏ

1.533

7.00

Rầy xanh

1.033

5.00

Bệnh chảy gôm

5. Bưởi: Phát triển quả

Bệnh loét

0.117

2.10

Nhện đỏ

0.543

3.60

Ruồi đục quả

0.04

1.20

6. Keo: phát triển thân lá

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 17 tháng 8 đến ngày 23 tháng 8 năm 2015)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu cuốn lá nhỏ

1. Lúa sớm: đòng già - thấp thoi trỗ

4-5

8.00

Các xã , thị trấn

2

Bệnh khô vằn

3.8-8.4

12.40

146.00

146.00

-73.00

Các xã , thị trấn

3

Chuột

1.4-3.8

5.20

219.00

146.00

73.00

-73.00

146.00

Các xã , thị trấn

4

Rầy các loại

40-200

380.00

Các xã , thị trấn

5

Sâu đục thân

1.4-2.4

2.80

146.00

146.00

0

Các xã , thị trấn

1

Sâu cuốn lá nhỏ

2. Lúa trung: đứng cái - làm đòng

4-5

8.00

Các xã , thị trấn

2

Bệnh khô vằn

3.1-7.6

10.80

56.461

56.461

-202.964

Các xã , thị trấn

3

Chuột

1.6-3.2

5.60

175.361

118.90

56.461

+94.941

56.461

Các xã , thị trấn

4

Rầy các loại

40-320

400.00

Các xã , thị trấn

5

Sâu đục thân

1.3-2.7

3.20

183.00

183.00

-36.00

Các xã , thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: làm hạt - chín sữa

4-10

12.00

40.00

40.00

-50.00

Các xã , thị trấn

2

Sâu đục thân, đục bắp

2-4

6.00

Các xã , thị trấn

1

Bọ cánh tơ

4.Chè: phát triển búp - thu hoạch

2-5

6.00

301.10

301.10

+96.18

Các xã , thị trấn

2

Nhện đỏ

2-6

7.00

Các xã , thị trấn

3

Rầy xanh

2-4

5.00

61.328

61.328

-27.85

Các xã , thị trấn

1

Bệnh loét

5. Bưởi: Phát triển quả

2.10

Các xã , thị trấn

2

Nhện đỏ

1.6-3.2

3.60

Các xã , thị trấn

3

Ruồi đục quả

1.20

Các xã , thị trấn

1

Bệnh khô lá

6. Keo: phát triển thân lá

Xã Tiêu Sơn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Lúa sớm: Chuột hại nhẹ - TB, cục bộ ổ. Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh đốm nâu, bọ xít hại nhẹ rải rác. Bệnh bạc lá phát sinh gây hại rải rác tại các xã Chí Đám, Hùng Quan. 

- Lúa trung: Chuột hại nhẹ - TB, cục bộ ổ. Sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý vàng lá, bệnh đốm nâu, bọ xít phát sinh gây hại nhẹ rải rác. Bệnh bạc lá phát sinh gây hại rải rác tại các xã Chí Đám, Hùng Quan, Phong Phú.

- Ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Sâu đục thân đục bắp hại nhẹ rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ.

- Bưởi: Nhện đỏ, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh loét, bệnh chảy gôm, rệp, ruồi đục quả, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

- Keo: Bệnh khô lá, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Đôn đốc, chỉ đạo chăm sóc lúa bón phân đón đòng.

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa sớm: Chuột gây hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh khô vằn hại nhẹ -TB. Rầy các loại, sâu đục thân gây hại nhẹ cục bộ hại TB . Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuấn, bệnh thối thân, bọ xít hại rải rác.

- Trên lúa trung: Chuột gây hại nhẹ, cục bộ ổ. Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn, rầy các loại, sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, bệnh thối than, bệnh đốm nâu, bọ xít hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB.  Sâu đục thân đục bắp hại nhẹ. Chuột gây hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi  hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

- Bưởi: Nhện đỏ, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo, ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

- Keo: Bệnh khô lá, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 18 tháng 8 năm 2015

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...