Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17
tháng 8 đến ngày 23 tháng 8 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 34 oC; Cao: 38oC;
Thấp: 30 oC.
- Độ ẩm trung bình: 70 %. Cao: 75%. Thấp: 65%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng nóng ảnh hưởng
đến sinh trưởng và phát triển cây trồng.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa sớm: 1460
ha. Giống: Nhị ưu 7, Nhị ưu 838, SQ2, BTST…GĐST: đòng già - thấp thoi trỗ.
- Lúa trung: 1830
ha. Giống: Nhị ưu 7, Nhị ưu 838, SQ2, BTST, KD, nếp…GĐST: đứng cái - làm đòng.
- Ngô: 400
ha. Giống: NK4300, NK67, VLN 61, …. GĐST: làm hạt - chín sữa.
- Bưởi: 1580 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển quả.
- Chè:
3011ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,....Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.
-
Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt.... Sinh trưởng: phát
triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1.
Lúa sớm: làm
đòng - đòng già - thấp thoi trỗ
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.10
|
8.00
|
TT, Tr
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
0.80
|
5.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
5.20
|
32.00
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.915
|
12.40
|
C1
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
Chuột
|
0.995
|
5.20
|
|
Rầy các loại
|
53.75
|
380.00
|
T1,2,3
|
Rầy các loại
(trứng)
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.625
|
2.80
|
N, TT
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
0.005
|
0.1
|
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
|
|
|
2.
Lúa trung: đứng
cái - làm đòng
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.10
|
8.00
|
N, TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
0.093
|
1.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.757
|
10.80
|
C1
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
Chuột
|
0.883
|
5.60
|
|
Rầy các loại
|
42.433
|
400.00
|
T1,2
|
Rầy các loại
(trứng)
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.723
|
3.20
|
T5,N
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
|
|
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
|
|
|
3.
Ngô: làm hạt
- chín sữa
|
Bệnh khô vằn
|
2.333
|
12.00
|
C1
|
Sâu đục thân,
bắp
|
1.00
|
6.00
|
|
4.Chè:
phát triển búp - thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
1.167
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.267
|
2.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.533
|
7.00
|
|
Rầy xanh
|
1.033
|
5.00
|
|
5.
Bưởi: Phát triển quả
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
0.117
|
2.10
|
|
Nhện đỏ
|
0.543
|
3.60
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
0.04
|
1.20
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
6.
Keo: phát triển thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.
Lúa sớm: đòng già - thấp thoi trỗ
|
61
|
0
|
0
|
0
|
5
|
8
|
|
16
|
32
|
2.10
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.20
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2210
|
2146
|
58
|
6
|
|
|
|
|
|
0.38
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.995
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
153
|
42
|
36
|
27
|
18
|
16
|
|
|
14
|
53.75
|
380.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
48
|
0
|
0
|
0
|
4
|
9
|
|
18
|
17
|
0.625
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2. Lúa trung: đứng cái - làm đòng
|
73
|
0
|
0
|
0
|
5
|
21
|
|
25
|
22
|
2.10
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.093
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2180
|
2142
|
34
|
4
|
|
|
|
|
|
0.23
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.883
|
5.60
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
175
|
56
|
42
|
39
|
21
|
17
|
|
|
18
|
42.433
|
400.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
82
|
0
|
0
|
2
|
4
|
25
|
|
29
|
22
|
0.723
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: làm hạt - chín sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
4.Chè: phát triển
búp – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.167
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.533
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.033
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
5. Bưởi: Phát
triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.117
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.543
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Keo: phát
triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 17 tháng 8 đến ngày 23 tháng 8 năm 2015)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.
Lúa sớm: đòng
già - thấp thoi trỗ
|
4-5
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã , thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
3.8-8.4
|
12.40
|
146.00
|
146.00
|
|
|
-73.00
|
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Chuột
|
1.4-3.8
|
5.20
|
219.00
|
146.00
|
73.00
|
|
-73.00
|
146.00
|
Các xã , thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
40-200
|
380.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
5
|
Sâu đục thân
|
1.4-2.4
|
2.80
|
146.00
|
146.00
|
|
|
0
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.
Lúa trung: đứng
cái - làm đòng
|
4-5
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
3.1-7.6
|
10.80
|
56.461
|
56.461
|
|
|
-202.964
|
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Chuột
|
1.6-3.2
|
5.60
|
175.361
|
118.90
|
56.461
|
|
+94.941
|
56.461
|
Các xã , thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
40-320
|
400.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
5
|
Sâu đục thân
|
1.3-2.7
|
3.20
|
183.00
|
183.00
|
|
|
-36.00
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3.
Ngô: làm hạt
- chín sữa
|
4-10
|
12.00
|
40.00
|
40.00
|
|
|
-50.00
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Sâu đục thân,
đục bắp
|
2-4
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
4.Chè:
phát triển búp - thu hoạch
|
2-5
|
6.00
|
301.10
|
301.10
|
|
|
+96.18
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
2-6
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Rầy xanh
|
2-4
|
5.00
|
61.328
|
61.328
|
|
|
-27.85
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bệnh loét
|
5.
Bưởi: Phát triển quả
|
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
1.6-3.2
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Ruồi đục quả
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
6.
Keo: phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiêu Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa sớm: Chuột hại nhẹ - TB, cục bộ ổ. Sâu
đục thân, rầy các loại, bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh đốm nâu, bọ xít
hại nhẹ rải rác. Bệnh bạc lá phát sinh gây hại rải rác tại các xã Chí Đám, Hùng
Quan.
- Lúa trung: Chuột hại nhẹ - TB, cục bộ
ổ. Sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý
vàng lá, bệnh đốm nâu, bọ xít phát sinh gây hại nhẹ rải rác. Bệnh bạc lá phát
sinh gây hại rải rác tại các xã Chí Đám, Hùng Quan, Phong Phú.
- Ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Sâu đục
thân đục bắp hại nhẹ rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, cục bộ hại
trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ.
- Bưởi: Nhện đỏ, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh loét, bệnh
chảy gôm, rệp, ruồi đục quả, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
- Keo: Bệnh khô lá, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Đôn đốc, chỉ đạo
chăm sóc lúa bón phân đón đòng.
- Thường xuyên theo
dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến
ngưỡng.
- Duy trì công tác
diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Trên lúa sớm: Chuột gây hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh khô vằn hại nhẹ
-TB. Rầy các loại, sâu đục thân gây hại nhẹ cục bộ hại TB . Bệnh bạc lá, đốm sọc
vi khuấn, bệnh thối thân, bọ xít hại rải rác.
- Trên lúa
trung: Chuột gây hại nhẹ, cục bộ ổ.
Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn, rầy các loại, sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ
hại TB. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, bệnh thối than, bệnh đốm nâu, bọ xít hại
rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Sâu đục thân đục bắp hại nhẹ. Chuột gây hại rải
rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
- Bưởi: Nhện đỏ, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo, ruồi đục quả, bệnh
chảy gôm, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
- Keo: Bệnh khô lá, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 18 tháng 8 năm 2015
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|