thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 33
Đoan Hùng - Tháng 8/2015

(Từ ngày 10/08/2015 đến ngày 16/08/2015)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10 tháng 8 đến ngày 16 tháng 8 năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 34 oC; Cao: 37oC; Thấp: 30 oC.

- Độ ẩm trung bình: 70 %. Cao: 75%. Thấp: 65%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời nắng nóng, mưa rào xen kẽ cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa sớm: 1460 ha. Giống: Nhị ưu 7, Nhị ưu 838, SQ2, BTST…GĐST: Đứng cái – làm đòng.

- Lúa trung: 1830 ha. Giống: Nhị ưu 7, Nhị ưu 838, SQ2, BTST, KD, nếp…GĐST: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

- Ngô: 400 ha. Giống: NK4300, NK67, VLN 61, …. GĐST: Trỗ cờ - phun râu - làm hạt.

- Bưởi: 1580 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển quả.

- Chè: 3011ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,....Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa sớm: Đứng cái-làm đòng

Sâu cuốn lá nhỏ

2.25

8.00

T5

Bệnh khô vằn

1.48

10.30

C1

Chuột

0.455

2.50

Rầy các loại

12.30

80.00

Rầy các loại (trứng)

4.25

28.00

Sâu đục thân

0.47

2.90

T4,5

2. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh-đứng cái

Sâu cuốn lá nhỏ

3.367

16.00

T4,5

Bệnh khô vằn

0.527

3.80

C1

Chuột

0.563

2.80

Rầy các loại

9.067

60.00

Rầy các loại (trứng)

Sâu đục thân

0.267

2.70

T4,5,N

3. Ngô: Trỗ cờ - phun râu - làm hạt.

Bệnh khô vằn

1.933

12.00

Sâu đục thân, đục bắp

0.733

6.00

4.Chè: phát triển búp – thu hoạch

Bọ cánh tơ

1.167

6.00

Bọ xít muỗi

0.40

3.00

Nhện đỏ

1.667

8.00

Rầy xanh

1.067

5.00

5. Bưởi: Phát triển quả

Bệnh chảy gôm

0.14

1.60

Bệnh loét

0.103

2.10

Nhện đỏ

Ruồi đục quả

Sâu vẽ bùa


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá nhỏ

1. Lúa sớm: Đứng cái-làm đòng.

88

0

0

5

22

47

6

8

2.25

8.00

Bệnh khô vằn

2200

2168

32

0.16

Chuột

0.455

2.50

Rầy các loại

133

23

18

19

16

25

32

12.30

80.00

Rầy các loại (trứng)

39

4.25

28.00

Sâu đục thân

19

0

2

2

5

7

3

0.47

2.90

Sâu cuốn lá nhỏ

2. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh-đứng cái

89

0

4

17

24

38

2

4

3.367

16.00

Bệnh khô vằn

2100

2088

12

0.063

Chuột

0.563

2.80

Rầy các loại

90

14

11

12

16

15

22

9.067

60.00

Rầy các loại (trứng)

11

Sâu đục thân

14

0

1

2

5

6

0.267

2.70

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Trỗ cờ - phun râu - làm hạt.

Sâu đục thân, bắp

0.733

6.00

Bọ cánh tơ

4.Chè: phát triển búp – thu hoạch

1.167

6.00

Bọ xít muỗi

0.40

3.00

Nhện đỏ

1.667

8.00

Rầy xanh

1.067

5.00

Bệnh chảy gôm

5. Bưởi: Phát triển quả

Bệnh loét

Nhện đỏ

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 10 tháng 8 đến ngày 16 tháng 8 năm 2015)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu cuốn lá nhỏ

1. Lúa sớm: Đứng cái-làm đòng.

4-5

8.00

Các xã , thị trấn

2

Bệnh khô vằn

2.0-6.6

10.30

73.00

73.00

-1.5

Các xã , thị trấn

3

Chuột

1.4-2.3

2.50

146.00

146.00

+146.0

Các xã , thị trấn

4

Rầy các loại

12-60

80.00

Các xã , thị trấn

5

Sâu đục thân

1.4-2.2

2.90

146.00

146.00

+24.94

Các xã , thị trấn

1

Sâu cuốn lá nhỏ

2. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh-đứng cái

5-12

16.00

120.561

120.561

-28.01

Các xã , thị trấn

2

Bệnh khô vằn

2.2-3.2

3.80

Các xã , thị trấn

3

Chuột

1.0-2.5

2.80

126.539

126.539

+126.539

Các xã , thị trấn

4

Rầy các loại

12-40

60.00

Các xã , thị trấn

5

Sâu đục thân

1.2-2.4

2.70

56.461

56.461

-11.69

Các xã , thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Trỗ cờ - phun râu - làm hạt.

4-10

12.00

Các xã , thị trấn

2

Sâu đục thân, đục bắp

2-4

6.00

Các xã , thị trấn

1

Bọ cánh tơ

4.Chè: phát triển búp - thu hoạch

2-5

6.00

202.184

202.184

+202.184

Các xã , thị trấn

2

Nhện đỏ

2-7

8.00

Các xã , thị trấn

3

Rầy xanh

2-4

5.00

239.772

239.772

+66.492

Các xã , thị trấn

1

Bệnh loét

5. Bưởi: Phát triển quả

1.60

Các xã , thị trấn

2

Nhện đỏ

2.10

Các xã , thị trấn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Lúa sớm: Sâu cuốn lá cục bộ gây trắng lá trên những diện tích không phòng trừ và phòng trừ gặp mưa, phòng trừ chưa đúng kỹ thuật. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Rầy các loại, sâu đục thân, bệnh khô vằn hại nhẹ. Cào cào, châu chấu, bọ xít hại nhẹ rải rác.         

- Lúa trung: Sâu cuốn lá hại nhẹ, cục bộ gây trắng lá trên những diện tích không phòng trừ và phòng trừ gặp mưa, phòng trừ chưa đúng kỹ thuật . Sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý vàng lá, bọ xít phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Sâu đục thân đục bắp hại nhẹ rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ.

- Bưởi: Nhện đỏ, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh loét, bệnh chảy gôm, rệp, ruồi đục quả phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Đôn đốc, chỉ đạo chăm sóc lúa bón phân đón đòng.

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa sớm: Chuột gây hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh khô vằn hại nhẹ -TB. Rầy các loại, sâu đục thân gây hại nhẹ cục bộ hại TB . Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuấn, bệnh thối thân, bọ xít hại rải rác.

- Trên lúa trung: Chuột gây hại nhẹ, cục bộ ổ. Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn, rầy các loại, sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, bệnh thối thân hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB.  Sâu đục thân đục bắp hại nhẹ. Chuột gây hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi  hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

- Bưởi: Nhện đỏ, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo, ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 11 tháng 8 năm 2015

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...