Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 03 tháng 8 đến ngày 09 tháng 8 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 28 oC; Cao: 32oC; Thấp: 26 oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 85%. Thấp: 75%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời mưa kéo dài cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa sớm: 1460 ha. Giống: Nhị ưu 7, Nhị ưu 838, SQ2, BTST…GĐST: Đứng cái – làm đòng
- Lúa trung: 1830 ha. Giống: Nhị ưu 7, Nhị ưu 838, SQ2, BTST, KD, nếp…GĐST: Cuối đẻ nhánh – đứng cái.
- Ngô: 400 ha. Giống: NK4300, NK67, VLN 61, …. GĐST: Trỗ cờ - phun râu – làm hạt.
- Bưởi: 1580 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển quả.
- Chè: 3011ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,....Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.
- Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng...Sinh trưởng: phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm… |
Đêm… |
Đêm… |
Đêm… |
Đêm… |
Đêm… |
Đêm… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
1. Lúa sớm: Đứng cái – làm đòng |
Sâu cuốn lá nhỏ |
24.667 |
160.00 |
T2,3,4 |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
|
|
|
Bệnh khô vằn |
0.105 |
3.90 |
|
Bọ xít dài |
|
|
|
Chuột |
0.06 |
2.00 |
|
Rầy các loại |
7.667 |
135.00 |
|
Rầy các loại (trứng) |
|
|
|
Sâu đục thân |
0.325 |
3.00 |
|
2. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh – đứng cái. |
Sâu cuốn lá nhỏ |
38.963 |
120.00 |
T1,2,3 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
|
|
|
Bệnh khô vằn |
0.085 |
3.20 |
|
Bọ xít dài |
|
|
|
Chuột |
0.028 |
2.20 |
|
Rầy các loại |
5.888 |
120.00 |
|
Rầy các loại (trứng) |
0.113 |
9.00 |
|
Sâu đục thân |
0.34 |
5.20 |
|
3. Ngô: trỗ cờ, phun râu – làm hạt |
Bệnh khô vằn |
0.533 |
8.00 |
|
Sâu đục thân, bắp |
0.467 |
6.00 |
|
4.Chè: phát triển búp – thu hoạch |
Bọ cánh tơ |
1.233 |
6.00 |
|
Bọ xít muỗi |
0.567 |
5.00 |
|
Nhện đỏ |
0.633 |
8.00 |
|
Rầy xanh |
1.10 |
5.00 |
|
5. Bưởi: Phát triển quả |
Bệnh chảy gôm |
0.167 |
2.20 |
|
Bệnh loét |
0.087 |
2.60 |
|
Nhện đỏ |
|
|
|
Rệp muội |
|
|
|
Rệp sáp |
|
|
|
Ruồi đục quả |
0.047 |
1.40 |
|
6. Keo: Phát triển thân lá |
Sâu cuốn lá |
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
1. Lúa sớm: Đứng cái – làm đòng |
330 |
8 |
88 |
166 |
62 |
6 |
|
|
|
24.667 |
160.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
51 |
5 |
10 |
15 |
12 |
3 |
|
|
6 |
7.667 |
135.00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng) |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
9 |
0 |
2 |
0 |
4 |
3 |
|
|
|
0.325 |
3.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
2. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh – đứng cái. |
267 |
56 |
132 |
62 |
12 |
5 |
|
|
|
38.963 |
120.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.028 |
2.20 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
41 |
10 |
8 |
12 |
6 |
|
|
|
5 |
5.888 |
120.00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng) |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0.113 |
9.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.34 |
5.20 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
3. Ngô: trỗ cờ, phun râu, làm hạt |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467 |
6.00 |
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ |
4.Chè: phát triển búp – thu hoạch |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.233 |
6.00 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567 |
5.00 |
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.633 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
5.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm |
5. Bưởi: Phát triển quả |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.047 |
1.40 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá |
6.Keo: PT thân lá |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 03 tháng 8 đến ngày 09 tháng 8 năm 2015)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
1. Lúa sớm: Đứng cái – làm đòng |
24.667 |
160.00 |
910.239 |
768.761 |
141.478 |
|
+770.239 |
293.938 |
Các xã , thị trấn |
2 |
Bệnh khô vằn |
0.105 |
3.90 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
3 |
Rầy các loại |
7.667 |
135.00 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
4 |
Sâu đục thân |
0.325 |
3.00 |
104.009 |
104.009 |
|
|
-14.616 |
|
Các xã , thị trấn |
1 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
2. Lúa trung cuối đẻ nhánh – đứng cái |
38.963 |
120.00 |
1098.389 |
1009.220 |
89.169 |
|
+1098.389 |
105.682 |
Các xã , thị trấn |
2 |
%
Các thông báo sâu bệnh khác
| | | |