THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 tháng 6 đến ngày 10 tháng 6 năm 2012)
I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao:350C Thấp: 250C
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét
khác: Trời nắng ấm cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện
tích canh tác
* Trên cây ngô xuân: Diện tích 520; GĐST: Cứng hạt – thu hoạch.
* Trên cây lúa: 2486 ha
- Lúa xuân muộn: Diện tích: 2123 ha; Giống:
Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6, SQ2, TH 7-2, TH 5-3; GĐST: chín
– thu hoạch.
- Lúa xuân Trung: Diện tích: 363 ha; Giống: Vân Quang 14, NƯ số
7, NƯ 838, Thục hưng 6; GĐST: thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa
muộn:
Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7,
NƯ 838, Thục hưng 6, SQ2, TH 7-2, TH 5-3.
GĐST: chín – thu hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
0,803
|
8,70
|
C1, C3
|
|
Ngô:
Giống: NK66, NK 4300…
GĐST: cứng hạt – thu hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
0,997
|
7,50
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng
số cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật
độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
muộn:
Giống: KD, lúa lai
GĐST: chín – thu hoạch
|
22
|
|
14
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
Ngô:
Giống: NK66, NK 4300…
GĐST:
cứng hạt- thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 04 tháng 6 đến ngày 10 tháng 6 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
muộn:
Giống: KD, lúa lai
GĐST: chín – thu hoạch
|
4,4-6,3
|
8,7
|
|
|
|
|
- 568,197
|
|
Rộng
|
|
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô:
Giống: NK66, NK 4300
GĐST: cứng hạt – thu hoạch
|
3,2-6,5
|
7,5
|
|
|
|
|
- 51.158
|
|
|
Ghi chú:
Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-)
so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
Trên cây lúa vụ Chiêm xuân:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
- Rầy các loại gây
hại nhẹ nhẹ rải rác.
+ Cây ngô:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ
rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên cây lúa:
- Tập trung thu hoạch lúa, chuẩn bị làm
đất, giống tốt để sản xuất vụ mùa được thuận lợi.
* Trên cây ngô:
- Tập trung chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh trên cây
ngô.
3. Dự kiến thời
gian tới:
* Trên cây lúa Chiêm xuân: Thu hoạch
* Trên cây ngô: Thu hoạch
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 05 tháng 6 năm 2012
TRẠM TRƯỞNG
Trần
Duy Thâu
|