Thông báo kỳ 22 - Trạm Thanh Thuỷ
Thanh Thủy - Tháng 5/2012

(Từ ngày 28/05/2012 đến ngày 03/06/2012)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28  tháng 5 đến ngày 03  tháng 6  năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 31-320C; Cao:370C  Thấp: 24-260C

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Trời nắng ấm cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Trên cây ngô xuân: Diện tích 520; GĐST: Cứng hạt – thu hoạch.

* Trên cây lúa: 2486 ha

- Lúa xuân muộn: Diện tích: 2123 ha; Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6, SQ2, TH 7-2, TH 5-3; GĐST: chín – thu hoạch.

- Lúa xuân Trung: Diện tích: 363 ha; Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6; GĐST: thu hoạch.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn:

Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6, SQ2, TH 7-2, TH 5-3.

GĐST: chín – thu hoạch

Bệnh khô vằn

2.817

15.20

C1, C3

Ngô:

Giống: NK66, NK 4300…

GĐST: cứng hạt – thu hoạch

Bệnh khô vằn

Bệnh đốm lá lớn

0.877

12.10


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa muộn:

Giống: KD, lúa lai

GĐST: chín – thu hoạch

30

18

12

Bệnh đốm lá lớn

Ngô: Giống: NK66, NK 4300…

GĐST: cứng hạt- thu hoạch

35

21

14

Bệnh khô vằn

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 28 tháng 5 đến ngày 03 tháng 6 năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa muộn:

Giống: KD, lúa lai

GĐST: chín – thu hoạch

2,2-8,9

15,2

64,1

64,1

- 539,6

Rộng

1

Bệnh đốm lá lớn

Ngô:

Giống: NK66, NK 4300

GĐST: cứng hạt – thu hoạch

4,8-9,4

12,1

Rộng

Ghi chú:

Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

Trên cây lúa vụ Chiêm xuân:

- Bệnh khô vằn hại nhẹ.

-  Rầy các loại gây hại nhẹ gây hại nhẹ rải rác.

+ Cây ngô:

- Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên cây lúa:

- Tập trung thu hoạch lúa, chuẩn bị làm đất, giống tốt để sản xuất vụ mùa được thuận lợi.           

* Trên cây ngô:

- Tập trung chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh trên cây ngô.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên cây lúa Chiêm xuân: Thu hoạch

* Trên cây ngô: Thu hoạch

           

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

Ngày 29 tháng 5  năm 2012

TRẠM TRƯỞNG

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...