THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 4 đến ngày 02 tháng 5 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28-320C; Cao:380C Thấp: 20-210C
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Trên cây ngô xuân: Diện tích 520; GĐST: Làm hạt.
* Trên cây lúa: 2486 ha
- Lúa xuân muộn: Diện tích: 2123 ha; Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6, SQ2, TH 7-2, TH 5-3; GĐST: Đòng già - trỗ
- Lúa xuân Trung: Diện tích: 363 ha; Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6; GĐST: Trỗ
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn:
Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6, SQ2, TH 7-2, TH 5-3.
GĐST: Đẻ nhánh rộ
|
Rầy các loại
|
804.333
|
3120.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.44
|
24.50
|
|
Bệnh bạc lá
|
0.427
|
8.00
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
1.973
|
12.80
|
|
Bọ xít dài
|
0.633
|
3.00
|
|
|
Lúa trung:
Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6.
GĐST: Đẻ nhánh rộ - đứng cái
|
Rầy các loại
|
795.00
|
2480.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.063
|
36.70
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
1.787
|
8.80
|
|
Bọ xít dài
|
0.80
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Ngô:
Giống: NK66, NK 4300…
GĐST: 6-10 lá
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
37.30
|
98.734
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa muộn:
Giống: KD, lúa lai
GĐST: Đẻ nhánh rộ
|
335
|
|
|
89
|
142
|
104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
81
|
|
58
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa trung:
Giống: KD, lúa lai
GĐST: Đẻ nhánh - đứng cái
|
274
|
|
|
64
|
112
|
98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
64
|
|
46
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
47
|
|
35
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 23 đến ngày 29 tháng 4 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa muộn:
Giống: KD, lúa lai
GĐST: Đẻ nhánh rộ
|
240-2480
|
3120
|
572,8
|
551,9
|
20,9
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2,4-14,6
|
24,5
|
403,7
|
403,7
|
|
|
|
|
Rộng
|
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa trung:
Giống: KD, lúa lai
GĐST: Đẻ nhánh rộ - đứng cái
|
180-1600
|
2480
|
136,5
|
136,5
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
4,4-15,6
|
36,7
|
36,3
|
36,3
|
|
|
|
|
Rộng
|
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Ngô:
Giống: NK66, NK 4300
GĐST: 4 - 7 lá
|
3,6-16,1
|
20,7
|
98,7
|
98,7
|
|
|
|
|
Rộng
|
Ghi chú:
Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
Trên cây lúa vụ Chiêm xuân:
- Rầy các loại gây hại trung bình đến nặng.
- Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, bọ xít dài hại nhẹ.
- Châu chấu, bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại rải rác.
+ Cây ngô:
- Bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình.
- Rệp cờ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên cây lúa:
- Thường xuyên theo dõi phát hiện các đối tượng dịch hại trên đồng, có các biện pháp chỉ đạo phòng trừ trên các diện tích nhiễm dịch hại đến ngưỡng.
* Với bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Validacin 5 SL, Anvil 5SC, Lervil 5 SC, Tilvil 50 SC,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
* Trên cây ngô:
- Tập trung chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh trên cây ngô ngay từ giai đoạn cây con.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên cây lúa Chiêm xuân:
- Rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình.
- Châu chấu, bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại rải rác.
* Trên cây ngô:
Bệnh đốm lá gây hại nhẹ đến trung bình, rệp cờ, bệnh khô vằn, gây hại nhẹ rải rác.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 02 tháng 5 năm 2012
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|