THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 tháng 5 đến ngày 20 tháng 5 năm 2012)
I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28-300C; Cao:360C Thấp: 22-240C
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét
khác: Trời nắng ấm, thỉnh thoảng có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát
triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện
tích canh tác
* Trên cây ngô xuân: Diện tích 520; GĐST: Làm hạt.
* Trên cây lúa: 2486 ha
- Lúa xuân muộn: Diện tích: 2123 ha; Giống:
Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6, SQ2, TH 7-2, TH 5-3; GĐST: Ngậm
sữa - đỏ đuôi
- Lúa xuân Trung: Diện tích: 363 ha; Giống: Vân Quang 14, NƯ số
7, NƯ 838, Thục hưng 6; GĐST: Đỏ đuôi.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa
muộn:
Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7,
NƯ 838, Thục hưng 6, SQ2, TH 7-2, TH 5-3.
GĐST: Ngậm sữa - đỏ đuôi
|
Rầy các loại
|
79.333
|
420.00
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
16.00
|
160.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
9.95
|
44.70
|
C1, C3
|
Bệnh bạc lá
|
1.40
|
18.00
|
C1
|
Kiến 3 khoang
|
0.5
|
3
|
|
Bọ rùa
|
0.1
|
1
|
|
|
Lúa
trung:
Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7,
NƯ 838, Thục hưng 6.
GĐST: Đỏ đuôi
|
Rầy các loại
|
25.333
|
160.00
|
T5, TT
|
Rầy các loại (trứng)
|
5.067
|
64.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.067
|
15.20
|
C1, C3
|
Kiến 3 khoang
|
0.2
|
2
|
|
Bọ rùa
|
0.1
|
1
|
|
|
Ngô:
Giống: NK66, NK 4300…
GĐST: 6-10 lá
|
Bệnh khô vằn
|
2.613
|
25.80
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
2.957
|
23.80
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng
số cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật
độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa
muộn:
Giống: KD, lúa lai
GĐST: Đẻ nhánh rộ
|
39
|
23
|
14
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
89
|
|
36
|
28
|
16
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
25
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa
trung:
Giống: KD, lúa lai
GĐST: Đẻ nhánh - đứng cái
|
19
|
12
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
56
|
26
|
19
|
8
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
Ngô:
Giống: NK66, NK 4300…
GĐST:
6-10 lá
|
24
|
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
19
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 14 tháng 5 đến ngày 20 tháng 5 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa
muộn:
Giống: KD, lúa lai
GĐST: Đẻ nhánh rộ
|
80-360
|
420
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
8,7-25
|
44,7
|
658,747
|
573,732
|
85,015
|
|
+
267,52
|
361.432
|
Rộng
|
3
|
Bệnh bạc lá
|
6-8
|
18
|
41.795
|
41.795
|
|
|
+
41.795
|
20.898
|
|
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa
trung:
Giống: KD, lúa lai
GĐST: Đẻ nhánh rộ - đứng cái
|
16-80
|
160
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
4,7-8,9
|
15,2
|
36.30
|
36.30
|
|
|
|
|
Rộng
|
|
1
|
Bệnh đốm lá lớn
|
Ngô:
Giống: NK66, NK 4300
GĐST: 4 - 7 lá
|
6,5-14,2
|
23,8
|
23,734
|
23,734
|
|
|
+
23,734
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
3,2-7,8
|
17,7
|
18,987
|
18,987
|
|
|
-
32,171
|
|
|
Ghi chú:
Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-)
so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
Trên cây lúa vụ Chiêm xuân:
- Bệnh bạc lá gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng (Xã Đoan Hạ,
Đồng Luận).
- Bệnh khô vằn hại trung bình đến nặng.
- Rầy các loại gây
hại nhẹ, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.
+ Cây ngô:
- Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên cây lúa:
-
Thường xuyên theo dõi phát hiện các đối tượng dịch hại trên đồng, có các biện
pháp chỉ đạo phòng trừ trên các diện tích nhiễm dịch hại đến ngưỡng.
* Với bệnh bạc lá: Khi ruộng bị bệnh, duy trì đủ nước trên ruộng, dừng
bón phân hoá học, phân bón lá và thuốc kích thích sinh trưởng. Phun phòng trừ
bằng một trong các loại thuốc: Sansai 20 WP, Sasa 20 WP, Starner 20 WP,
Xanhthomix 20 WP, PN-Balacide 32 WP… Phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
* Với bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc
Validacin 5 SL, Anvil 5SC, Lervil 5 SC, Tilvil 50 SC,... pha và phun theo hướng
dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
* Trên cây ngô:
- Tập trung chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh trên cây
ngô.
3. Dự kiến thời
gian tới:
* Trên cây lúa Chiêm xuân:
- Bệnh bạc lá gây hại nhẹ,
cục bộ hại nặng.
- Bệnh
khô vằn hại trung bình đến nặng.
- Rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
* Trên cây ngô:
Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô
vằn gây hại nhẹ đến trung bình.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 15 tháng 5 năm 2012
TRẠM TRƯỞNG
Trần
Duy Thâu
|