Thông báo sâu bệnh kỳ 21 - Trạm Thanh Thuỷ
Thanh Thủy - Tháng 5/2012

(Từ ngày 21/05/2012 đến ngày 27/05/2012)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 21  tháng 5 đến ngày 27  tháng 5  năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 28-300C; Cao:360C  Thấp: 22-240C

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Trời nắng ấm, thỉnh thoảng có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Trên cây ngô xuân: Diện tích 520; GĐST: Cứng hạt – thu hoạch.

* Trên cây lúa: 2486 ha

- Lúa xuân muộn: Diện tích: 2123 ha; Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6, SQ2, TH 7-2, TH 5-3; GĐST: Đỏ đuôi

- Lúa xuân Trung: Diện tích: 363 ha; Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6; GĐST: chín – thu hoạch.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn:

Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6, SQ2, TH 7-2, TH 5-3.

GĐST: đỏ đuôi

Rầy các loại

21.067

136.00

Bệnh khô vằn

3.59

29.80

C1, C3

Bệnh bạc lá

1.467

18.00

C1

Kiến 3 khoang

Bọ rùa

Lúa trung:

Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6.

GĐST: chín – thu hoạch

Rầy các loại

4.533

32.00

Bệnh khô vằn

2.447

15.60

C1, C3

Ngô:

Giống: NK66, NK 4300…

GĐST: cứng hạt – thu hoạch

Bệnh khô vằn

1.58

9.40

Bệnh đốm lá lớn

3.033

14.30


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa muộn:

Giống: KD, lúa lai

GĐST: đỏ đuôi

58

34

18

6

Bệnh bạc lá

30

21

9

Rầy các loại

Lúa trung:

Giống: KD, lúa lai

GĐST: chín – thu hoạch

Bệnh khô vằn

34

23

11

Bệnh đốm lá lớn

Ngô: Giống: NK66, NK 4300…

GĐST: cứng hạt- thu hoạch

25

17

8

Bệnh khô vằn

16

11

5

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 21 tháng 5 đến ngày 27 tháng 5 năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rầy các loại

Lúa muộn:

Giống: KD, lúa lai

GĐST: Đỏ đuôi

32-64

136

Rộng

2

Bệnh khô vằn

4.4-16.7

29,8

105.913

105.913

- 385,9

Rộng

3

Bệnh bạc lá

5-9

18

20.898

20.898

+ 20,898

1

Rầy các loại

Lúa trung:

Giống: KD, lúa lai

GĐST: chín– thu hoạch

8-16

32

Rộng

2

Bệnh khô vằn

2,2-8,3

15,6

15.557

15.557

Rộng

1

Bệnh khô vằn

Ngô:

Giống: NK66, NK 4300

GĐST: cứng hạt – thu hoạch

4,5-8,1

9,40

- 53,7

Rộng

2

Bệnh đốm lá lớn

6,1-12,7

14,30

- 84,4

Ghi chú:

Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

Trên cây lúa vụ Chiêm xuân:

- Bệnh bạc lá gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng (Đồng Luận).

- Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình .

-  Rầy các loại gây hại nhẹ gây hại nhẹ rải rác.

+ Cây ngô:

- Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên cây lúa:

            - Thường xuyên theo dõi phát hiện các đối tượng dịch hại trên đồng, có các biện pháp chỉ đạo phòng trừ trên các diện tích nhiễm dịch hại đến ngưỡng.

* Trên cây ngô:

- Tập trung chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh trên cây ngô.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên cây lúa Chiêm xuân:

            - Bệnh bạc lá gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng.

            - Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình.

            * Trên cây ngô:

            Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

Ngày 22 tháng 5  năm 2012

TRẠM TRƯỞNG

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...