Thong bao ky 19 - Tram Thanh Thuy
Thanh Thủy - Tháng 5/2012

(Từ ngày 07/05/2012 đến ngày 13/05/2012)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 07 tháng 5 đến ngày 13 tháng 5  năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 28-300C; Cao:360C  Thấp: 20-210C

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Trên cây ngô xuân: Diện tích 520; GĐST: Làm hạt.

* Trên cây lúa: 2486 ha

- Lúa xuân muộn: Diện tích: 2123 ha; Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6, SQ2, TH 7-2, TH 5-3; GĐST: Trỗ - ngậm sữa

- Lúa xuân Trung: Diện tích: 363 ha; Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6; GĐST: Ngậm sữa – chắc xanh

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn:

Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6, SQ2, TH 7-2, TH 5-3.

GĐST: Đẻ nhánh rộ

Rầy các loại

144.667

640.00

T5, TT

Rầy các loại (trứng)

2.133

16.00

Bệnh khô vằn

8.417

44.70

C1, C3, C5

Bệnh bạc lá

2.747

40.00

C1, C3, C5

Bọ xít dài

0.333

2.00

Rầy các loại

137.333

600.00

Lúa trung:

Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6.

GĐST: Đẻ nhánh rộ - đứng cái

Rầy các loại

137.333

600.00

T5, TT

Rầy các loại (trứng)

4.00

24.00

Bệnh khô vằn

8.117

45.50

C1, C3, C5

Bệnh bạc lá

0.20

6.00

Bệnh đốm sọc VK

0.40

8.00

Bọ xít dài

0.20

1.00

Ngô:

Giống: NK66, NK 4300…

GĐST: 6-10 lá

Bệnh đốm lá nhỏ

4.37

34.40

Sâu đục thân, bắp


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rầy các loại

Lúa muộn:

Giống: KD, lúa lai

GĐST: Đẻ nhánh rộ

92

12

48

32

Bệnh khô vằn

107

43

31

24

7

2

Bệnh bạc lá

56

28

16

12

Rầy các loại

Lúa trung:

Giống: KD, lúa lai

GĐST: Đẻ nhánh - đứng cái

62

5

36

21

Bệnh khô vằn

94

32

26

22

9

5

Ngô:

Bệnh đốm lá nhỏ

38

21

17

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 07 tháng 5 đến ngày13 tháng 5 năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rầy các loại

Lúa muộn:

Giống: KD, lúa lai

GĐST: Đẻ nhánh rộ

240-480

640

Rộng

2

Bệnh khô vằn

4,2-11,6

44,7

573.732

509,606

64.117

276.417

Rộng

3

Bệnh bạc lá

8-10

40

62.693

41.795

20.898

1

Rầy các loại

Lúa trung:

Giống: KD, lúa lai

GĐST: Đẻ nhánh rộ - đứng cái

120-360

600

Rộng

2

Bệnh khô vằn

6,7-18,8

45,5

117.634

88.157

29.477

65.777

Rộng

1

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô:

Giống: NK66, NK 4300

GĐST: 4 - 7 lá

8,1-17,5

34,4

52.00

52.00

Rộng

Ghi chú:

Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

Trên cây lúa vụ Chiêm xuân:

- Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng (Xã Đoan Hạ, Đồng Luận, Hoàng Xá).

- Bệnh khô vằn hại  trung bình đến nặng.

-  Rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ.

+ Cây ngô:

- Bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình.

- Sâu đục bắp, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên cây lúa:

            - Thường xuyên theo dõi phát hiện các đối tượng dịch hại trên đồng, có các biện pháp chỉ đạo phòng trừ trên các diện tích nhiễm dịch hại đến ngưỡng.

* Với bệnh bạc lá: Khi ruộng bị bệnh, duy trì đủ nước trên ruộng, dừng bón phân hoá học, phân bón lá và thuốc kích thích sinh trưởng. Phun phòng trừ bằng một trong các loại thuốc: Sansai 20 WP, Sasa 20 WP, Starner 20 WP, Xanhthomix 20 WP, PN-Balacide 32 WP… Phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

* Với bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Validacin 5 SL, Anvil 5SC, Lervil 5 SC, Tilvil 50 SC,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.

* Trên cây ngô:

- Tập trung chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh trên cây ngô ngay từ giai đoạn cây con.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên cây lúa Chiêm xuân:

            - Rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

            - Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn  gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng.

            - Bệnh khô vằn hại trung bình đến nặng.

            - Bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.

* Trên cây ngô:

            Bệnh đốm lá gây hại nhẹ đến trung bình, sâu đục bắp, rệp cờ, bệnh khô vằn, gây hại nhẹ rải rác.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

Ngày 08 tháng 5  năm 2012

TRẠM TRƯỞNG

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...