CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PT VIỆT TRÌ
..................
Số: 46 / TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
.............................
việt trì, ngày 18 tháng 11 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 16 đến ngày 22 tháng 11 năm 2009)
Kính gửi chi cục BVTV
I. Tình hình thời tiết và cây trồng:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 17oC, cao 26oC, Thấp 14oC
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt...ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ trời trở rét do không khí lạnh tăng cường, có mưa nhỏ, đêm và sáng sớm rét buốt, cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
* Lúa: Mùa
- Trà : Diên tích ha : Giống ...
+ Thời gian gieo; Thời gian cấy từ ; GĐST:
- Trà : Diện tích: ha; Giống
+Thời gian gieo; Thời gian cấy từ ; GĐST:
- Trà muộn: Diện tích 10 ha: Giống mộc tuyền
+ Thời gian gieo: 20/7; Thời gian cấy từ 20 - 25/8; GĐST: đỏ đuôi - Chín
- Ngô: Diện tích: 300 ha; giống ĐK99, VLN4, Nk4300;GĐST: Thâm râu - Làm hạt
- Rau: Diện tích 80 ha, Giống các loại. GĐST: PTTL - Thu hoạch
- Cây Hồng: Diện tích 7,5 ha, Giống hạc trì GĐST: Thu hoạch xong
- Cây trồng khác
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Kết quả điều tra tuần 46 . Huyện Việt Trì . Tuần 46 - Tháng 11/2009
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
300
|
Bệnh khô vằn
|
4.68
|
50.00
|
100.00
|
44.00
|
28.00
|
28.00
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1,3
|
|
|
Chuột
|
0.20
|
10.00
|
12.00
|
|
12.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
0.12
|
3.00
|
12.00
|
12.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
0.86
|
20.00
|
12.00
|
12.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1,3
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.20
|
20.00
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1,3
|
|
|
Rệp cờ
|
6.20
|
50.00
|
80.00
|
56.00
|
24.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Họ thập tự
|
80
|
Sâu tơ
|
0.54
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T3,4
|
|
|
Sâu xanh
|
0.88
|
10.00
|
29.714
|
24.00
|
5.714
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T4,5,6
|
|
|
Sâu khoang
|
2.52
|
64.00
|
9.143
|
|
6.857
|
2.286
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T2,3,4
|
|
|
Bọ nhảy
|
1.46
|
16.00
|
11.429
|
11.429
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.02
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét:
*Tình hình sinh vật gây hại:
* Trên lúa mùa muộn: Thu hoạch lúa chín.
* Trên rau; Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, sâu khoang phát triển và gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng ổ.
* Trên ngô: Rệp cờ phát sinh phát triển và hại nhẹ đến TB; Bệnh đốm lá phát sinh hại nhẹ; Châu chấu, chuột, sâu đục thân... gây hại nhẹ.
* Biện pháp sử lý:
- Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến sâu bệnh ngoài đồng ruộng, duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.
- Phối hợp với Cơ sở chỉ đạo chăm sóc ngô giai đoạn làm hạt.
- Hướng dẫn Cơ sở tổ chức diệt chuột trên ngô, và phòng trừ chuột trước khi gieo mạ chiêm xuân.
- Hướng dẫn nông dân phòng trừ sâu bệnh trên rau bằng các loại thuốc thảo mộc sinh học, đảm bảo thời gian cách ly khi thu hoạch rau.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên mạ chiêm xuân sớm:
+Chuột, bọ rầy các loại, châu chấu gây hại nhẹ.
- Trên ngô đông: Chuột, châu chấu, sâu đục thân, rệp cờ, bệnh đốm lá, khô vằn.. phát sinh và hại nhẹ - TB, cục bộ ổ nặng.
- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, bọ nhẩy phát triển và gây hại TB- nặng
Ngày 18 tháng 11 năm 2009
Người tập hợp:
Đỗ Thị Huyền
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Hùng
|