CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PT VIỆT TRÌ
..................
Số: 40 / TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
.............................
việt trì, ngày 8 tháng 10 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 5 đến ngày 11 tháng 10 năm 2009)
Kính gửi chi cục BVTV
I. Tình hình thời tiết và cây trồng:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 28oC, cao 34oC, Thấp 23oC
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt...ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ mưa rào nhiều, ít nắng, cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
* Lúa: Mùa
- Trà : Diên tích ha : Giống ...
+ Thời gian gieo; Thời gian cấy từ ; GĐST:
- Trà : Diện tích: ha; Giống
+Thời gian gieo; Thời gian cấy từ ; GĐST:
- Trà muộn: Diện tích 10 ha: Giống mộc tuyền
+ Thời gian gieo: 20/7; Thời gian cấy từ 20 - 25/8; GĐST: Đứng cái
- Ngô: Diện tích: 300 ha; giống ĐK99, VLN4, Nk4300..;GĐST: 5 - 9 lá
- Rau: Diện tích 80 ha, Giống các loại. GĐST: PT - TH
- Cây Hồng: Diện tích 7,5 ha, Giống hạc trì GĐST: Thu hoạch xong
- Cây trồng khác
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
|
Kết quả điều tra SB tuần 40 . Huyện Việt Trì . Tuần 40 - Tháng 10/2009
|
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
10
|
Sâu đục thân
|
2.50
|
50.00
|
6.00
|
3.00
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5, N
|
Ngô
|
300
|
Sâu xám
|
0.14
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T 3, 4
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.48
|
6.00
|
48.00
|
32.00
|
16.00
|
|
48.00
|
48.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T 2,3,4
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.596
|
12.00
|
12.00
|
12.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
Họ thập tự
|
80
|
Sâu xanh
|
2.19
|
20.00
|
28.571
|
18.286
|
10.286
|
|
16.00
|
16.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T2,3,4
|
|
|
Sâu khoang
|
0.19
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T3,4
|
|
|
Bọ nhảy
|
0.78
|
15.00
|
11.429
|
11.429
|
|
|
11.429
|
11.429
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
II. Nhận xét:
*Tình hình sinh vật gây hại:
* Trên lúa mùa muộn: Sâu đục thân tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng.
* Trên rau; sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ - TB.
* Trên ngô: Sâu xám, sâu khoang, sâu ăn lá hại nhẹ - TB; Bệnh đốm lá nhỏ bắt đầu phát sinh và hại nhẹ.
* Biện pháp sử lý:
- Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến sâu bệnh ngoài đồng ruộng, duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.
- Hướng dẫn bà con phòng trừ sâu bệnh trên rau bằng các loại thuốc thảo mộc sinh học, đảm bảo thời gian cách ly khi thu hoạch.
- Phối hợp chỉ đạo nông dân chăm sóc bón phân làm cỏ trên ngô
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa muộn:
+ Sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác, bọ rầy các loại, bọ xít hại nhẹ.
- Trên ngô đông: Chuột, sâu khoang, châu chấu, sâu đục thân, bệnh sinh lý...phát sinh và hại nhẹ, cục bộ hại ổ.
- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhẩy hại TB, cục bộ nặng trên rau cải bắp, su hào, súp lơ trồng sớm.
Ngày 8 tháng 10 năm 2009
Người tập hợp:
ĐỖ THỊ HUYỀN
|
TRẠM TRƯỞNG
PHẠM HÙNG
|