Thông báo sâu bệnh Tuần 44
Việt Trì - Tháng 11/2009

(Từ ngày 02/11/2009 đến ngày 08/11/2009)

CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM  BVTV PT VIỆT TRÌ

..................

Số: 44 / TB - BVTV

 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

.............................

        việt trì, ngày 4  tháng 11 năm 2009

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

( Từ ngày 2 đến ngày 8 tháng 11 năm 2009)

                  

                   Kính gửi chi cục BVTV

I. Tình hình thời tiết và cây trồng:

 1. Thời tiết:

  - Nhiệt độ trung bình 24oC, cao 28oC, Thấp 20oC

  - Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........

  - Lượng mưa:

  - Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt...ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ ngày trời

nắng, đêm và sáng sớm trời hơi lạnh, có sương nhẹ, cây trồng phát triển bình thường.

 2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:

  * Lúa: Mùa

    - Trà  : Diên tích              ha : Giống ...

    + Thời gian gieo; Thời gian cấy từ ; GĐST:

    - Trà : Diện tích: ha; Giống

    + Thời gian gieo;      Thời gian cấy từ ;  GĐST:

     -  Trà muộn: Diện tích 10 ha: Giống mộc tuyền

     +  Thời gian gieo: 20/7; Thời gian cấy từ 20 - 25/8; GĐST: Ngậm sữa - chắc xanh

    - Ngô:  Diện tích: 300 ha; giống ĐK99, VLN4, Nk4300; GĐST: Trỗ cờ

    - Rau:  Diện tích 80 ha, Giống các loại. GĐST:  PT - TH

    - Cây Hồng: Diện tích  7,5 ha, Giống hạc trì GĐST: Thu hoạch xong

    - Cây trồng khác   


 

TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Kết quả điều tra tuần 44 . Huyện Việt Trì . Tuần 44 - Tháng 11/2009

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Ngô

300

Bệnh khô vằn

1.34

10.00

12.00

12.00

0

C1,3

Châu chấu

0.44

8.00

36.00

24.00

12.00

0

TT

Sâu đục thân, bắp

0.16

5.00

0

T4,5

Bệnh đốm lá nhỏ

3.18

18.00

32.00

32.00

0

C1,3

Rệp cờ

6.46

32.00

102.00

74.00

28.00

0

Họ thập tự

80

Sâu tơ

1.20

16.00

4.571

4.571

0

T2,3

Sâu xanh

1.84

30.00

35.429

20.571

12.571

2.286

0

T3,4,5

Sâu khoang

0.70

20.00

4.571

4.571

0

T1,2

Bọ nhảy

4.70

40.00

21.714

16.00

5.714

0

TT


 

II. Nhận xét:

*Tình  hình sinh vật gây hại:

* Trên lúa mùa muộn: Sâu đục thân tiếp tục gây hại TB - nặng; Bọ xít dài, bọ rầy các loại, châu chấu hại nhẹ.

* Trên rau; Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, sâu khoang phát triển và gây hại nhẹ -

TB, cục bộ hại nặng ổ.        

* Trên ngô: Rệp cờ phát sinh trên diện rộng, mức hại nhẹ đến TB; Bệnh đốm lá nhỏ phát sinh hại nhẹ; Châu

chấu, chuột, sâu đục thân... gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp sử lý:

- Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến sâu bệnh ngoài đồng ruộng, duy                             

trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.

- Phối hợp với Cơ sở chỉ đạo chăm sóc ngô giai đoạn trỗ cờ, làm hạt;

- Tổ chức diệt chuột, phòng trừ rệp cờ hại ngô.

- Hướng dẫn bà con phòng trừ sâu bệnh trên rau bằng các loại thuốc thảo mộc sinh học, đảm bảo thời gian

cách ly khi thu hoạch.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa muộn:

 +Chuột, bọ rầy các loại, bọ xít, châu chấu tiếp tục gây hại nhẹ giai đoạn lúa

 chắc xanh - chín  

- Trên ngô đông: Chuột, châu chấu, sâu đục thân, rệp cờ, bệnh đốm lá, khô vằn.. phát sinh và hại nhẹ, cục bộ

hại ổ.

- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, bọ nhẩy phát triển và gây hại TB- nặng trên rau họ thập tự.

                                                                       Ngày 4 tháng 11 năm 2009

Người tập hợp:

Đỗ Thị Huyền

TRẠM TRƯỞNG

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...