CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PT VIỆT TRÌ
..................
Số: 41/ TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
.............................
việt trì, ngày 15 tháng 10 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 12 đến ngày 18 tháng 10 năm 2009)
Kính gửi chi cục BVTV
I. Tình hình thời tiết và cây trồng:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 25oC, cao 30oC, Thấp 21oC
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt...ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ do ảnh hưởng của áp thấp trời mưa rào nhiều, ít nắng, cây trồng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
* Lúa: Mùa
- Trà : Diên tích ha : Giống ...
+ Thời gian gieo; Thời gian cấy từ ; GĐST:
- Trà : Diện tích: ha; Giống
+Thời gian gieo; Thời gian cấy từ ; GĐST:
- Trà muộn: Diện tích 10 ha: Giống mộc tuyền
+ Thời gian gieo: 20/7; Thời gian cấy từ 20 - 25/8; GĐST: Đứng cái- Làm đòng
- Ngô: Diện tích: 300 ha; giống ĐK99, VLN4, Nk4300..;GĐST: 7 - 12 lá
- Rau: Diện tích 80 ha, Giống các loại. GĐST: PT - TH
- Cây Hồng: Diện tích 7,5 ha, Giống hạc trì GĐST: Thu hoạch xong
- Cây trồng khác
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Kết quả điều tra tuần 41 . Huyện Việt Trì . Tuần 41 - Tháng 10/2009
|
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
10
|
Rầy các loại
|
59.16
|
680.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T3.4.TT
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.68
|
12.00
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Ngô
|
300
|
Sâu cắn lá
|
0.52
|
5.00
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T4
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2.82
|
18.00
|
16.00
|
16.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
Họ thập tự
|
80
|
Sâu xanh
|
0.96
|
10.00
|
8.00
|
8.00
|
|
|
2.286
|
2.286
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T3.4.5
|
|
|
Sâu khoang
|
0.94
|
10.00
|
8.00
|
8.00
|
|
|
2.286
|
2.286
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T3.4
|
|
|
Bọ nhảy
|
4.246
|
50.00
|
16.00
|
13.714
|
|
2.286
|
16.00
|
16.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
II. Nhận xét:
*Tình hình sinh vật gây hại:
* Trên lúa mùa muộn: Bọ xít dài phát sinh và gây hại nhẹ - TB. Rầy các loại gây hại nhẹ.
* Trên rau; Bọ nhảy phát sinh và gây hại nhẹ - TB. Cục bộ hại nặng những ruộng rau cải canh.
- Sâu xanh, sâu khoang phát sinh và gây hại nhẹ.
* Trên ngô: Sâu khoang, sâu ăn lá hại nhẹ - TB; Bệnh đốm lá nhỏ phát sinh và hại nhẹ.
* Biện pháp sử lý:
- Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến sâu bệnh ngoài đồng ruộng, duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.
- Hướng dẫn bà con phòng trừ sâu bệnh trên rau bằng các loại thuốc thảo mộc sinh học, đảm bảo thời gian cách ly khi thu hoạch.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa muộn:
+ Bọ rầy các loại, bọ xít hại nhẹ.
- Trên ngô đông: Chuột, sâu khoang, châu chấu, sâu đục thân, bệnh sinh lý phát sinh và hại nhẹ, cục bộ hại ổ.
- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhẩy hại TB, cục bộ nặng trên rau cải bắp, su hào, súp lơ trồng sớm.
Ngày 15 tháng 10 năm 2009
Người tập hợp:
ĐỖ THỊ HUYỀN
|
TRẠM TRƯỞNG
PHẠM HÙNG
|