Thông báo sâu bệnh Tuần 42
Việt Trì - Tháng 10/2009

(Từ ngày 19/10/2009 đến ngày 25/10/2009)

CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM  BVTV PT VIỆT TRÌ

..................

Số: 42/ TB - BVTV

 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

.............................

        việt trì, ngày 22  tháng 10 năm 2009

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

( Từ ngày 19 đến ngày 25 tháng 10 năm 2009)

                  

                   Kính gửi chi cục BVTV

I. Tình hình thời tiết và cây trồng:

          1. Thời tiết:

           - Nhiệt độ trung bình 25oC, cao 28oC, Thấp 21oC

           - Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........

           - Lượng mưa:

 - Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt...ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ do ảnh hưởng của áp thấp trời mưa rào nhiều, ít nắng, cây trồng phát triển tốt.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:

          * Lúa: Mùa

          - Trà  : Diên tích              ha : Giống ...

+ Thời gian gieo; Thời gian cấy từ ; GĐST:

- Trà : Diện tích: ha; Giống

+Thời gian gieo;      Thời gian cấy từ ;  GĐST:

- Trà muộn: Diện tích 10 ha: Giống mộc tuyền

+ Thời gian gieo: 20/7; Thời gian cấy từ 20 - 25/8; GĐST: Làm đòng - Trỗ bông

- Ngô:  Diện tích: 300 ha; giống ĐK99, VLN4, Nk4300..;GĐST: 10 - 14 lá

- Rau:  Diện tích 80 ha, Giống các loại. GĐST:  PT - TH

- Cây Hồng: Diện tích  7,5 ha, Giống hạc trì GĐST: Thu hoạch xong

- Cây trồng khác   


 

TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Kết quả điều tra tuần 42 . Huyện Việt Trì . Tuần 42 - Tháng 10/2009

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

10

Sâu đục thân

2.00

25.00

9.00

2.00

4.00

3.00

0

T2.3

Ngô

300

Sâu cắn lá

0.702

3.50

28.00

28.00

28.00

28.00

0

T4,5.6

Bệnh đốm lá nhỏ

1.93

20.00

32.00

32.00

0

C1,3

Họ thập tự

80

Sâu xanh

1.67

12.00

35.429

21.714

13.714

24.00

24.00

0

T1,2,4

Bọ nhảy

3.20

25.00

24.00

21.714

2.286

4.571

4.571

0

TT


 

II. Nhận xét:

*Tình  hình sinh vật gây hại:

* Trên lúa mùa muộn: Sâu đục thân phát triển và gây hại TB, cục bộ nặng; Bọ xít dài phát sinh và  gây hại nhẹ; Rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu CLN, châu chấu hại nhẹ.

* Trên rau; Bọ nhảy, sâu xanh phát sinh và gây  hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng.  

* Trên ngô: Sâu khoang, sâu ăn lá hại nhẹ; Bệnh đốm lá nhỏ phát sinh và hại nhẹ; ngoài ra chuột, châu chấu hại rải rác.

* Biện pháp sử lý:

- Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến sâu bệnh ngoài đồng ruộng, duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.

- Hướng dẫn bà con phòng trừ sâu bệnh trên rau bằng các loại thuốc thảo mộc sinh học, đảm bảo thời gian cách ly khi thu hoạch.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa muộn:

 +Sâu đục thân, bọ rầy các loại, bọ xít, châu chấu tiếp tục gây hại nhẹ.  

- Trên ngô đông: Chuột, sâu cắn lá, châu chấu, sâu đục thân, bệnh sinh lý... phát sinh và hại nhẹ, cục bộ hại ổ.

- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhẩy hại TB, cục bộ nặng trên cải bắp, su hào, súp lơ...

                                                                       Ngày 22 tháng 10 năm 2009

Người tập hợp:

ĐỖ THỊ HUYỀN

TRẠM TRƯỞNG

PHẠM  HÙNG

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...