Thông báo sâu bệnh Tuần 45
Việt Trì - Tháng 11/2009

(Từ ngày 09/11/2009 đến ngày 15/11/2009)

CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM  BVTV PT VIỆT TRÌ

..................

Số: 45 / TB - BVTV

 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

.............................

        việt trì, ngày 12  tháng 11 năm 2009

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

( Từ ngày 9 đến ngày 15 tháng 11 năm 2009)

                  

                   Kính gửi chi cục BVTV

I. Tình hình thời tiết và cây trồng:

          1. Thời tiết:

           - Nhiệt độ trung bình 26oC, cao 32oC, Thấp 20oC

           - Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........

           - Lượng mưa:

 - Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt...ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ ngày trời nắng, không có mưa, đêm và sáng sớm trời hơi lạnh, có sương nhẹ, cây trồng phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:

          * Lúa: Mùa

- Trà  : Diên tích              ha : Giống ...

 + Thời gian gieo; Thời gian cấy từ ; GĐST:

- Trà : Diện tích: ha; Giống

+Thời gian gieo;      Thời gian cấy từ ;  GĐST:

- Trà muộn: Diện tích 10 ha: Giống mộc tuyền

+ Thời gian gieo: 20/7; Thời gian cấy từ 20 - 25/8; GĐST: chắc xanh - Chín

         - Ngô:  Diện tích: 300 ha; giống ĐK99, VLN4, Nk4300; GĐST: Thâm râu - Làm hạt

          - Rau:  Diện tích 80 ha, Giống các loại. GĐST:  PT - TH

          - Cây Hồng: Diện tích  7,5 ha, Giống hạc trì GĐST: Thu hoạch xong

          - Cây trồng khác   


 

TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Kết quả điều tra tuần 45 . Huyện Việt Trì . Tuần 45 - Tháng 11/2009

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Ngô

300

Bệnh khô vằn

1.60

20.00

56.00

56.00

0

C1,3

Chuột

0.44

10.00

56.00

44.00

12.00

0

Châu chấu

0.16

5.00

12.00

12.00

0

TT

Sâu đục thân, bắp

0.12

2.00

0

T5

Bệnh đốm lá nhỏ

1.98

20.00

40.00

40.00

0

C1,3

Rệp cờ

3.18

30.00

52.00

40.00

12.00

0

Họ thập tự

80

Sâu tơ

0.32

8.00

8.00

8.00

0

T2,3,4

Sâu xanh

1.44

18.00

40.00

24.00

16.00

24.00

24.00

0

T4,5,6

Sâu khoang

0.88

22.00

32.00

16.00

8.00

8.00

0

T2,3

Bọ nhảy

1.66

20.00

16.00

16.00

0

TT


 

II. Nhận xét:

*Tình  hình sinh vật gây hại:

* Trên lúa mùa muộn: Bọ xít dài, bọ rầy các loại, châu chấu hại nhẹ.

* Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, sâu khoang phát triển và gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng ổ.        

* Trên ngô: Rệp cờ phát sinh phát triển và hại nhẹ đến TB; Bệnh đốm lá nhỏ phát sinh hại nhẹ; Châu chấu, chuột, sâu đục thân... gây hại nhẹ.

* Biện pháp sử lý:

- Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến sâu bệnh ngoài đồng ruộng, duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.

- Phối hợp với Cơ sở chỉ đạo chăm sóc ngô giai đoạn trỗ cờ, làm hạt;

- Tổ chức diệt chuột, phòng trừ rệp cờ hại ngô.

- Hướng dẫn bà con phòng trừ sâu bệnh trên rau bằng các loại thuốc thảo mộc sinh học, đảm bảo thời gian cách ly khi thu hoạch.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa muộn:

+ Chuột, bọ rầy các loại, bọ xít, tiếp tục gây hại nhẹ giai đoạn lúa chín  

- Trên ngô đông: Chuột, châu chấu, sâu đục thân, rệp cờ, bệnh đốm lá, khô vằn.. phát sinh và hại nhẹ - TB, cục bộ ổ nặng.

- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, bọ nhẩy phát triển và gây hại TB- nặng

                                                                       Ngày 12 tháng 11 năm 2009

Người tập hợp:

Đỗ Thị Huyền

TRẠM TRƯỞNG

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...